Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 9 Bảng nhân 6, bảng chia 6

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 9 Bảng nhân 6, bảng chia 6 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính nhẩm 6 x 3 = ..........

  • A. 18.
  • B. 21.
  • C. 24.
  • D. 27.

Câu 2: Tính nhẩm 6 x 6 = ..........

  • A. 30.
  • B. 32.
  • C. 34.
  • D. 36.

Câu 3: Tính nhẩm 6 x 5 = ..........

  • A. 12.
  • B. 24.
  • C. 30.
  • D. 32.

Câu 4: Tính nhẩm 6 x 7 = .......... 

  • A. 42.
  • B. 43.
  • C. 12.
  • D. 6.

Câu 5: Tính nhẩm 6 x 9 = ..........

  • A. 54.
  • B. 52.
  • C. 50.
  • D. 48.

Câu 6: Tính nhẩm 6 x 10 = ..........

  • A. 12.
  • B. 30.
  • C. 48.
  • D. 60.

Câu 7: Có 2 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì màu. Hỏi có tất cả bao nhiêu bút chì màu?

  • A. 6 bút chì màu.
  • B. 12 bút chì màu.
  • C. 18 bút chì màu.
  • D. 24 bút chì màu.

Câu 8: Có 3 bình cá, mỗi bình có 6 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?

  • A. 9 con cá.
  • B. 6 con cá.
  • C. 18 con cá.
  • D. 3 con cá.

Câu 9: Có 5 nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?

  • A. 12 chấm tròn.
  • B. 11 chấm tròn.
  • C. 30 chấm tròn.
  • D. 23 chấm tròn.

Câu 10: Mỗi luống cô Hoa trồng 6 cây. Hỏi 4 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây?

  • A. 10 cây.
  • B. 24 cây.
  • C. 2 cây.
  • D. 20 cây.

Câu 11: Anh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?

  • A. 54 chuồng chim bồ câu.
  • B. 42 chuồng chim bồ câu.
  • C. 7 chuồng chim bồ câu.
  • D. 8 chuồng chim bồ câu.

Câu 12: Cô giáo có 42 cái kẹo. Cô chia đều số kẹo đó cho 6 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 7 cái kẹo.
  • B. 8 cái kẹo.
  • C. 9 cái kẹo.
  • D. 10 cái kẹo.

Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

48 : 6 .......... 36 : 4

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

100 - 6 x 3 .......... 24 : 6

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

30 : 6 .......... 30 : 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Mỗi ngăn tủ có 6 chiếc balo. Hỏi 48 chiếc balo thì cần xếp vào mấy ngăn tủ như thế?

  • A. 6 ngăn.
  • B. 7 ngăn.
  • C. 8 ngăn.
  • D. 9 ngăn.

Câu 17: Mẹ có 42 quả dâu tây, mẹ chia đều cho mỗi bạn 6 quả. Vậy có bao nhiêu bạn nhận được quả dâu tây?

  • A. 7 quả dâu tây.
  • B. 5 quả dâu tây.
  • C. 48 quả dâu tây.
  • D. 50 quả dâu tây.

Câu 18: Tìm x thỏa mãn biểu thức sau

x : 6 + 105 = 112

  • A. x = 30.
  • B. x = 36.
  • C. x = 42.
  • D. x = 48.

Câu 19: Tìm một số biết rằng số đố nhân với 6 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 9. Số đó là?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Một hàng có 6 chú bộ đội. Hỏi có 60 chú bộ đội thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

  • A. 7 hàng.
  • B. 8 hàng.
  • C. 9 hàng.
  • D. 10 hàng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác