Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 36 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 36 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tính
- A. 645.
B. 628.
- C. 624.
- D. 622.
Câu 2: Kết quả của phép tính 202 x 4 là
- A. 408.
B. 808.
- C. 804.
- D. 488.
Câu 3: Mỗi cái chén nặng 123g. Vậy cái ấm cân nặng bao nhiêu gam?
- A. 123g.
- B. 683g.
C. 369g.
- D. 569g.
Câu 4: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 144 cái bánh kem. Tuần thứ hai cửa hàng bán được gấp đôi số bánh trong tuần thứ nhất. Vậy tuần thứu hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
- A. 286 cái bánh.
- B. 200 cái bánh.
- C. 355 cái bánh.
D. 288 cái bánh.
Câu 5: Mai có 1kg bột mì. Bạn ấy đã làm được 5 chiếc bánh, mỗi chiếc bánh dùng 110g bột mì. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bột mì?
- A. 550g.
- B. 555g.
C. 450g.
- D. 500g.
Câu 6: Trên một hòn đảo đang có 420 con cừu. Sau mỗi năm số lượng cừu trên đảo sẽ tăng thêm 132 con. Hỏi sau 2 năm, trên đảo đó có tất cả bao nhiêu con cừu?
- A. 840 con.
B. 684 con.
- C. 552 con.
- D. 396 con.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống
763 - 124 x 2 = ..........
- A. 513.
- B. 514.
C. 515.
- D. 516.
Câu 8: Tính
A. 482.
- B. 484.
- C. 486.
- D. 444.
Câu 9: Tính
- A. 705.
- B. 697.
- C. 700.
D. 707.
Câu 10: Tính nhẩm 200 x 4 = ..........
- A. 300.
- B. 500.
C. 800.
- D. 700.
Câu 11: Tính nhẩm 100 x 8 = ..........
- A. 600.
- B. 900.
C. 800.
- D. 100.
Câu 12: Quãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài 320m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu m?
A. 960m.
- B. 940m.
- C. 900m.
- D. 920m.
Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống
200 x 3 .......... 100 x 4
- A. <.
B. >.
- C. =.
- D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 14: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống
300 x 2 .......... 700 x 1
A. <.
- B. >.
- C. =.
- D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống
400 x 1 .......... 100 x 4
- A. <.
- B. >.
C. =.
- D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 16: Tính nhẩm 110 x 8 = ..........
- A. 860.
- B. 760.
- C. 780.
D. 880.
Câu 17: Tính nhẩm 102 x 3 = ..........
- A. 300.
- B. 302.
C. 306.
- D. 304.
Câu 18: Giá trị của x để x x 1 + 90 = 290
- A. 180.
- B. 150.
- C. 100.
D. 200.
Câu 19: Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 300
A. 100.
- B. 120.
- C. 140.
- D. 160.
Câu 20: Tính nhẩm x x 400 - 165 = 635
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Bình luận