Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 45 Các số có bốn chữ số. số 10 000

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 45 Các số có bốn chữ số. Số 10 000- sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn số thích hợp với cách đọc: Ba nghìn sáu trăm bảy sáu?

  • A. 3 676
  • B. 3 677
  • C. 3 576
  • D. 2 511

Câu 2: Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm năm?

  • A. 2 155
  • B. 2 150
  • C. 2 177
  • D. 3 411

Câu 3: Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm mốt là?

  • A. 3 121
  • B. 2 151
  • C. 2 121
  • D. 2 111

Câu 4: Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm mươi là?

  • A. 2 123
  • B. 2 133
  • C. 2 122
  • D. 2 150

Câu 5: Chọn số thích hợp với cách đọc : Năm nghìn một trăm ba mươi

  • A. 5 130
  • B. 5 123
  • C. 5 333
  • D. 3 567

Câu 6: Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn một trăm mười một là?

  • A. 1 111
  • B. 1 222
  • C. 1 323
  • D. 2 324

Câu 7: Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị, cách viết đúng là ?

  • A. 8 444
  • B. 8 427
  • C.8 724
  • D.8 472

Câu 8:  Chín nghìn, năm trăm, hai chục, hai đơn vị, cách viết đúng là ?

  • A. 2 002
  • B. 3 214
  • C. 3 232
  • D. 9 522

Câu 9: Chọn số thích hợp với cách đọc:  Ba nghìn một trăm hai mươi là?

  • A. 3 111
  • B. 3 120
  • C. 3 333
  • D. 2 768

Câu 10: Hai nghìn, bốn trăm, năm chục, bảy đơn vị, cách viết đúng là?

  • A. 2 457
  • B. 2 458
  • C. 2 459
  • D. 2 460

Câu 11:Chọn số thích hợp với cách đọc:  Năm nghìn hai trăm linh hai là?

  • A. 5 202
  • B. 5 403
  • C. 6 666
  • D. 8 543

Câu 12:Chọn số thích hợp với cách đọc:  Sáu nghìn một trăm linh sáu là?

  • A. 6 106
  • B. 6 107
  • C. 6 108
  • D. 8 769

Câu 13:Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn hai trăm linh hai là?

  • A. 2 003
  • B. 2 004
  • C. 2 002
  • D. 2 009

Câu 14:Chọn số thích hợp với cách đọc:  Năm nghìn năm trăm linh năm là?

  • A. 5 505
  • B. 5 067
  • C. 5 068
  • D. 3 456

Câu 15:Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn hai trăm linh hai là?

  • A. 1 202
  • B. 1 203
  • C. 3 500
  • D. 4 767

 Câu 16: Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn ba trăm linh hai là?

  • A. 1 202
  • B. 1 302
  • C. 3 500
  • D. 4 767

Câu 17: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn ba trăm linh hai là?

  • A. 1 202
  • B. 2 302
  • C. 3 500
  • D. 4 767

Câu 18: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn hai trăm linh chín là?

  • A. 9 202
  • B. 2 209
  • C. 3 500
  • D. 4 767

Câu 19: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm linh chín là?

  • A. 9 302
  • B. 2 209
  • C. 3 500
  • D. 4 767

Câu 20: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là?

  • A. 9 302
  • B. 2 209
  • C. 9 389
  • D. 4 767

Câu 21: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn ba trăm linh chín là?

  • A. 1 202
  • B. 2 309
  • C. 3 500
  • D. 4 767

Câu 22: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn hai trăm linh chín là?

  • A. 1 202
  • B. 2 209
  • C. 3 500
  • D. 4 767

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác