Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 38 Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 38 Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: 21 + 18 đọc là

  • A. Hai mươi mốt cộng mười tám.
  • B. Hai mốt cộng mười tám.
  • C. Hai mươi một cộng mười tám.
  • D. Không có cách đọc đúng.

Câu 2: 95 - 17 đọc là

  • A. Chín mươi năm trừ mười bảy.
  • B. Chín mươi lăm trừ mười bảy.
  • C. Chín lăm trừ mười bảy.
  • D. Chín măm trừ mười bảy.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

12 + 23 + 25 = ...

  • A. 76
  • B. 60
  • C. 70
  • D. 55

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

36 + 2 + 12 = ...

  • A. 70
  • B. 60
  • C. 50
  • D. 40

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

40 + 10 - 20 = ...

  • A. 30
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 50

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... : 2 : 3 = 7

  • A. 42
  • B. 34
  • C. 50
  • D. 26

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

67 + ... + 2 = 70

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

50 - 28 + ... = 60

  • A. 47
  • B. 18
  • C. 38
  • D. 29

Câu 9: Lập biểu thức: Hiệu của 21 trừ đi 3 là

  • A. 21 - 3.
  • B. 21 + 3.
  • C. 21 x 3.
  • D. 21 : 3.

Câu 10: Lập biểu thức: Thương của 21 chia cho 3

  • A. 21 + 3.
  • B. 21 x 3.
  • C. 21 - 3.
  • D. 21 : 3.

Câu 11: Lập biểu thức: Tổng của ba số 23, 15 và 40 

  • A. 23 x 15 - 40.
  • B. 23 - 15 + 40.
  • C. 23 + 15 + 40.
  • D. 23 + 15 - 40.

Câu 12: Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là

  • A. 90.
  • B. 106.
  • C. 89.
  • D. 91.

Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

670 - 170 + 23 .......... 670 - (170 + 23)

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

430 - 250 .......... 700 + 230 - 100

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

520 + 170 + 230 .......... 320 + 340

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Gấp một số lên 6 lần rồi cộng với 4 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là

  • A. 110.
  • B. 16.
  • C. 17.
  • D. 94.

Câu 17: Một cửa hàng có 400 cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có 5 hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong 400 cái bánh đó là?

  • A. 100 hộp bánh.
  • B. 25 hộp bánh.
  • C. 20 hộp bánh.
  • D. 2 hộp bánh.

Câu 18: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau

354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154 = ..........

  • A. 650.
  • B. 450.
  • C. 500.
  • D. 600.

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống

162 + 39 - 18 = ..........

  • A. 185.
  • B. 183. 
  • C. 188.
  • D. 182.

Câu 20: Kết quả của biểu thức 32 x 3 : 2

  • A. 96.
  • B. 64.
  • C. 48.
  • D. 32.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác