Dễ hiểu giải toán 3 kết nối tri thức bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số

Giải dễ hiểu bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 3 Kết nối dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ

Hoạt động 1

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)

a. 27 - 7 + 30

b. 60+ 50 - 20

c. 9 x 4

Giải nhanh:

a. 27 - 7 + 30 = 50

b. 60 + 50 - 20 = 90

c. 9 x 4 = 36

Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức

BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐHoạt động 1Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)a. 27 - 7 + 30b. 60+ 50 - 20c. 9 x 4Giải nhanh:a. 27 - 7 + 30 = 50b. 60 + 50 - 20 = 90c. 9 x 4 = 36Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 2Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)a. 30 : 5 x 2b. 24 + 5 x 6c. 30 - 18 : 3Giải nhanh:a. 30 : 5 x 2 = 12b. 24 + 5 x 6 = 54c. 30 - 18 : 3 = 24Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫua. 45 : ( 5 + 4) b. 8 x ( 11 - 6)c. 42 - ( 42 - 5)Giải nhanh:a. 45 : ( 5 + 4) = 5b. 8 x ( 11 - 6) = 40c. 42 - ( 42 - 5) = 5Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:Giải nhanh:Luyện tập 

Giải nhanh:

BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐHoạt động 1Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)a. 27 - 7 + 30b. 60+ 50 - 20c. 9 x 4Giải nhanh:a. 27 - 7 + 30 = 50b. 60 + 50 - 20 = 90c. 9 x 4 = 36Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 2Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)a. 30 : 5 x 2b. 24 + 5 x 6c. 30 - 18 : 3Giải nhanh:a. 30 : 5 x 2 = 12b. 24 + 5 x 6 = 54c. 30 - 18 : 3 = 24Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫua. 45 : ( 5 + 4) b. 8 x ( 11 - 6)c. 42 - ( 42 - 5)Giải nhanh:a. 45 : ( 5 + 4) = 5b. 8 x ( 11 - 6) = 40c. 42 - ( 42 - 5) = 5Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:Giải nhanh:Luyện tập 

Hoạt động 2

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

a. 30 : 5 x 2

b. 24 + 5 x 6

c. 30 - 18 : 3

Giải nhanh:

a. 30 : 5 x 2 = 12

b. 24 + 5 x 6 = 54

c. 30 - 18 : 3 = 24

Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức

BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐHoạt động 1Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)a. 27 - 7 + 30b. 60+ 50 - 20c. 9 x 4Giải nhanh:a. 27 - 7 + 30 = 50b. 60 + 50 - 20 = 90c. 9 x 4 = 36Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 2Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)a. 30 : 5 x 2b. 24 + 5 x 6c. 30 - 18 : 3Giải nhanh:a. 30 : 5 x 2 = 12b. 24 + 5 x 6 = 54c. 30 - 18 : 3 = 24Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫua. 45 : ( 5 + 4) b. 8 x ( 11 - 6)c. 42 - ( 42 - 5)Giải nhanh:a. 45 : ( 5 + 4) = 5b. 8 x ( 11 - 6) = 40c. 42 - ( 42 - 5) = 5Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:Giải nhanh:Luyện tập 

Giải nhanh:

BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐHoạt động 1Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)a. 27 - 7 + 30b. 60+ 50 - 20c. 9 x 4Giải nhanh:a. 27 - 7 + 30 = 50b. 60 + 50 - 20 = 90c. 9 x 4 = 36Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 2Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)a. 30 : 5 x 2b. 24 + 5 x 6c. 30 - 18 : 3Giải nhanh:a. 30 : 5 x 2 = 12b. 24 + 5 x 6 = 54c. 30 - 18 : 3 = 24Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫua. 45 : ( 5 + 4) b. 8 x ( 11 - 6)c. 42 - ( 42 - 5)Giải nhanh:a. 45 : ( 5 + 4) = 5b. 8 x ( 11 - 6) = 40c. 42 - ( 42 - 5) = 5Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:Giải nhanh:Luyện tập 

Hoạt động 3 

Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫu

a. 45 : ( 5 + 4) 

b. 8 x ( 11 - 6)

c. 42 - ( 42 - 5)

Giải nhanh:

a. 45 : ( 5 + 4) = 5

b. 8 x ( 11 - 6) = 40

c. 42 - ( 42 - 5) = 5

Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:

BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐHoạt động 1Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)a. 27 - 7 + 30b. 60+ 50 - 20c. 9 x 4Giải nhanh:a. 27 - 7 + 30 = 50b. 60 + 50 - 20 = 90c. 9 x 4 = 36Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 2Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)a. 30 : 5 x 2b. 24 + 5 x 6c. 30 - 18 : 3Giải nhanh:a. 30 : 5 x 2 = 12b. 24 + 5 x 6 = 54c. 30 - 18 : 3 = 24Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫua. 45 : ( 5 + 4) b. 8 x ( 11 - 6)c. 42 - ( 42 - 5)Giải nhanh:a. 45 : ( 5 + 4) = 5b. 8 x ( 11 - 6) = 40c. 42 - ( 42 - 5) = 5Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:Giải nhanh:Luyện tập 

Giải nhanh:

BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐHoạt động 1Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)a. 27 - 7 + 30b. 60+ 50 - 20c. 9 x 4Giải nhanh:a. 27 - 7 + 30 = 50b. 60 + 50 - 20 = 90c. 9 x 4 = 36Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 2Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)a. 30 : 5 x 2b. 24 + 5 x 6c. 30 - 18 : 3Giải nhanh:a. 30 : 5 x 2 = 12b. 24 + 5 x 6 = 54c. 30 - 18 : 3 = 24Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫua. 45 : ( 5 + 4) b. 8 x ( 11 - 6)c. 42 - ( 42 - 5)Giải nhanh:a. 45 : ( 5 + 4) = 5b. 8 x ( 11 - 6) = 40c. 42 - ( 42 - 5) = 5Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:Giải nhanh:Luyện tập 

Luyện tập 

Bài 1: Biểu thức nào có giá trị lớn nhất? Biểu thức nào có giá trị bé nhất?

A. 5 x ( 6 - 2)  

B. 5 x 6 - 2 

C. ( 16 + 24 ) : 4 

D. 16 + 24 : 4 

Giải nhanh:

Biểu thức B có giá trị lớn nhất

Biểu thức C có giá trị bé nhất

Bài 2: Mai có 4 hộp bút màu. Mai cho Mi 2 hộp. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu? Biết rằng mỗi hộp có 10 chiếc bút màu.

Giải nhanh:

Mai còn lại: 10 x ( 4 - 2) = 20  chiếc bút màu.

Bài 3:

a. Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?

BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐHoạt động 1Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)a. 27 - 7 + 30b. 60+ 50 - 20c. 9 x 4Giải nhanh:a. 27 - 7 + 30 = 50b. 60 + 50 - 20 = 90c. 9 x 4 = 36Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 2Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)a. 30 : 5 x 2b. 24 + 5 x 6c. 30 - 18 : 3Giải nhanh:a. 30 : 5 x 2 = 12b. 24 + 5 x 6 = 54c. 30 - 18 : 3 = 24Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thứcGiải nhanh:Hoạt động 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫua. 45 : ( 5 + 4) b. 8 x ( 11 - 6)c. 42 - ( 42 - 5)Giải nhanh:a. 45 : ( 5 + 4) = 5b. 8 x ( 11 - 6) = 40c. 42 - ( 42 - 5) = 5Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:Giải nhanh:Luyện tập 

b. Tính giá trị của biểu thức

123 + 80 + 20

207 + 64 + 36

Giải nhanh:

a. Cả ba thùng có tất cả: 64 + (55 + 45) = 164 lít nước mắm.

b.

123 + 80 + 20 = 223

207 + 64 + 36 = 307

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác