Dễ hiểu giải toán 3 kết nối tri thức bài 1: Ôn tập các số đến 1000

Giải dễ hiểu bài 1: Ôn tập các số đến 1000. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 3 Kết nối dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000

LUYỆN TẬP 1

Bài 1: Nêu số và cách đọc số

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000LUYỆN TẬP 1Bài 1: Nêu số và cách đọc sốGiải nhanh:TrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số134134Một trăm ba mươi bốn245245Hai trăm bốn mươi lăm307307Ba trăm linh bảy271271Hai trăm bảy mươi mốt Bài 2: Số?Giải nhanh:Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999Bài 3: a. Số? b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vịGiải nhanh:a. SốSố trămSố chụcSố đơn vị437437222222305305SốSố trămSố chụcSố đơn vị598598620620700700  b.   538 = 500+ 30 + 8       444 = 400 + 40 + 4       307 = 300 + 7       640 = 600 +40Bài 4: Số?Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243 ?426?  ?880?  ?999 ?35 ? ? ? ?326Giải nhanh:Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243425426427879880881998999 100035 36 37324325326 Bài 5:  a. Số?Số liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........Ta có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếpb. Tìm số ở ô có dấu  ?

Giải nhanh:

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

1

3

4

134

Một trăm ba mươi bốn

2

4

5

245

Hai trăm bốn mươi lăm

3

0

7

307

Ba trăm linh bảy

2

7

1

271

Hai trăm bảy mươi mốt

 

Bài 2: Số?

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000LUYỆN TẬP 1Bài 1: Nêu số và cách đọc sốGiải nhanh:TrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số134134Một trăm ba mươi bốn245245Hai trăm bốn mươi lăm307307Ba trăm linh bảy271271Hai trăm bảy mươi mốt Bài 2: Số?Giải nhanh:Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999Bài 3: a. Số? b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vịGiải nhanh:a. SốSố trămSố chụcSố đơn vị437437222222305305SốSố trămSố chụcSố đơn vị598598620620700700  b.   538 = 500+ 30 + 8       444 = 400 + 40 + 4       307 = 300 + 7       640 = 600 +40Bài 4: Số?Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243 ?426?  ?880?  ?999 ?35 ? ? ? ?326Giải nhanh:Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243425426427879880881998999 100035 36 37324325326 Bài 5:  a. Số?Số liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........Ta có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếpb. Tìm số ở ô có dấu  ?

Giải nhanh:

  • Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326
  • Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504
  • Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750
  • Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999

Bài 3: 

a. Số?

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000LUYỆN TẬP 1Bài 1: Nêu số và cách đọc sốGiải nhanh:TrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số134134Một trăm ba mươi bốn245245Hai trăm bốn mươi lăm307307Ba trăm linh bảy271271Hai trăm bảy mươi mốt Bài 2: Số?Giải nhanh:Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999Bài 3: a. Số? b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vịGiải nhanh:a. SốSố trămSố chụcSố đơn vị437437222222305305SốSố trămSố chụcSố đơn vị598598620620700700  b.   538 = 500+ 30 + 8       444 = 400 + 40 + 4       307 = 300 + 7       640 = 600 +40Bài 4: Số?Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243 ?426?  ?880?  ?999 ?35 ? ? ? ?326Giải nhanh:Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243425426427879880881998999 100035 36 37324325326 Bài 5:  a. Số?Số liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........Ta có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếpb. Tìm số ở ô có dấu  ?

 b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị

Giải nhanh:

a. 

Số

Số trăm

Số chục

Số đơn vị

437

4

3

7

222

2

2

2

305

3

0

5

Số

Số trăm

Số chục

Số đơn vị

598

5

9

8

620

6

2

0

700

7

0

0

 

 b.   538 = 500+ 30 + 8

       444 = 400 + 40 + 4

       307 = 300 + 7

       640 = 600 +40

Bài 4: Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

41

42

43

 ?

426

 ?

880

 ?

999

 ?

35

 ?

 ?

 ?

 ?

326

Giải nhanh:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

41

42

43

425

426

427

879

880

881

998

999

 1000

35

 36

 37

324

325

326

 

Bài 5:  a. Số?

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000LUYỆN TẬP 1Bài 1: Nêu số và cách đọc sốGiải nhanh:TrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số134134Một trăm ba mươi bốn245245Hai trăm bốn mươi lăm307307Ba trăm linh bảy271271Hai trăm bảy mươi mốt Bài 2: Số?Giải nhanh:Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999Bài 3: a. Số? b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vịGiải nhanh:a. SốSố trămSố chụcSố đơn vị437437222222305305SốSố trămSố chụcSố đơn vị598598620620700700  b.   538 = 500+ 30 + 8       444 = 400 + 40 + 4       307 = 300 + 7       640 = 600 +40Bài 4: Số?Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243 ?426?  ?880?  ?999 ?35 ? ? ? ?326Giải nhanh:Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243425426427879880881998999 100035 36 37324325326 Bài 5:  a. Số?Số liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........Ta có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếpb. Tìm số ở ô có dấu  ?

Số liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........

Ta có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếp

b. Tìm số ở ô có dấu "?" để được ba số liên tiếp

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000LUYỆN TẬP 1Bài 1: Nêu số và cách đọc sốGiải nhanh:TrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số134134Một trăm ba mươi bốn245245Hai trăm bốn mươi lăm307307Ba trăm linh bảy271271Hai trăm bảy mươi mốt Bài 2: Số?Giải nhanh:Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999Bài 3: a. Số? b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vịGiải nhanh:a. SốSố trămSố chụcSố đơn vị437437222222305305SốSố trămSố chụcSố đơn vị598598620620700700  b.   538 = 500+ 30 + 8       444 = 400 + 40 + 4       307 = 300 + 7       640 = 600 +40Bài 4: Số?Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243 ?426?  ?880?  ?999 ?35 ? ? ? ?326Giải nhanh:Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243425426427879880881998999 100035 36 37324325326 Bài 5:  a. Số?Số liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........Ta có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếpb. Tìm số ở ô có dấu  ?

Giải nhanh:

a. Số liền trước của số 19 là 18; số liền sau của 19 là 20

Ta có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp 20; 19; 18 là ba số liên tiếp

b. 210; 211; 212

   210; 209; 208

LUYỆN TẬP 2

Bài 1: Điền <; >;=

a. 505........550

    399.......401

    100........90+9

b. 400 + 70 + 5......... 475

    738..........700+30+7

    50 + 1 ........ 50 - 1

Giải nhanh:

a. 505 < 550        399 < 401        100 > 90+9

b. 400 + 70 + 5 = 475

    738 > 700+30+7

    50 + 1 > 50 - 1

Bài 2: Số?

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000LUYỆN TẬP 1Bài 1: Nêu số và cách đọc sốGiải nhanh:TrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số134134Một trăm ba mươi bốn245245Hai trăm bốn mươi lăm307307Ba trăm linh bảy271271Hai trăm bảy mươi mốt Bài 2: Số?Giải nhanh:Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999Bài 3: a. Số? b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vịGiải nhanh:a. SốSố trămSố chụcSố đơn vị437437222222305305SốSố trămSố chụcSố đơn vị598598620620700700  b.   538 = 500+ 30 + 8       444 = 400 + 40 + 4       307 = 300 + 7       640 = 600 +40Bài 4: Số?Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243 ?426?  ?880?  ?999 ?35 ? ? ? ?326Giải nhanh:Số liền trướcSố đã choSố liền sau414243425426427879880881998999 100035 36 37324325326 Bài 5:  a. Số?Số liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........Ta có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếpb. Tìm số ở ô có dấu  ?

Giải nhanh:

a. 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319

b. 1000, 999, 998, 997, 996, 995, 994, 993, 992, 991

Bài 3: Sắp xếp các số 531; 513; 315; 351 theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn

b. Từ lớn đến bé

Giải nhanh:

a. 315; 351; 513; 531

b. 531; 513; 351; 315

Bài 4: Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg, 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang

  • Con lợn trắng cân nặng ........ kg
  • Con lợn đen cân nặng ........ kg
  • Con lợn khoang cân nặng ........ kg

Giải nhanh:

  • Con lợn trắng cân nặng 110kg
  • Con lợn đen cân nặng 99 kg
  • Con lợn khoang cân nặng 101kg

Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác