Dễ hiểu giải toán 3 kết nối tri thức bài 47 Làm quen với chữ số La Mã

Giải dễ hiểu bài 47 Làm quen với chữ số La Mã. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 3 Kết nối dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ

Hoạt động

Bài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? 

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

Giải nhanh:

A. 1 giờ

B. 5 giờ

C. 9 giờ

D. 10 giờ

Bài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

Giải nhanh:

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

Bài 3:

a) Đọc các số La Mã sau:

    VI; V; VIII; II; XI; IX.

b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.

Giải nhanh:

a) VI: sáu

    V: năm

    VIII: tám

     II: hai

     XI: mười một

     IX: chín

b) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.

Luyện tập

Bài 1: Dùng que tỉnh có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

a) Dùng 5 que tỉnh hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã

b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết máy que tính

Giải nhanh:

a) 

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

b) 

Để viết được số 9 La Mã (IX) cần 3 que tính. 

Vậy để viết được ba số 9 La Mã cần 9 que tính.

Bài 2:

a) Tìm số La Mã Thích hợp.

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

b) Sắp xếp các số XIII, XVII, XII, XVIII theo thứ tự từ bé đến lớn.

Giải nhanh:

a) 

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

b) XII; XIII; XVII; XVIII.

Bài 3: Chọn 3 đồng hồ điện tử thích hợp với đồng hồ mặt trời

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

Giải nhanh:

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

Bài 4: Tìm đường cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

Giải nhanh:

BÀI 47. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃHoạt độngBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Giải nhanh:A. 1 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 10 giờBài 2: Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:Giải nhanh:Bài 3:a) Đọc các số La Mã sau:    VI; V; VIII; II; XI; IX.b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.Giải nhanh:a) VI: sáu    V: năm    VIII: tám     II: hai     XI: mười một     IX: chínb) I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.Luyện tập

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác