Dễ hiểu giải toán 3 kết nối tri thức bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C

Giải dễ hiểu bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 3 Kết nối dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ C

Hoạt động 1

Bài 1: Số?

Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-mét

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

Giải nhanh:

Ví dụ: Đồng xu: 19 mm

           Kẹp: 50 mm

           Cục tẩy: 40 mm

Bài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tế

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

Giải nhanh:

Tẩy: 20 g

Sữa: 400 g

Quả bí đao: 3 kg

Bài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạo

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

Giải nhanh:

1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 g

Mai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.

Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

Giải nhanh:

Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảng

Hoạt động 2

Bài 1: Nhiệt kế nào chỉ nhiệt độ không khí phù hợp với mỗi bức trang?

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

Giải nhanh:

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

Bài 2: Chọn số cân nặng thích hợp với mỗi vật

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

Giải nhanh:

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

Bài 3: Cho bốn ca đựng lượng nước như sau:

BÀI 34. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ MI-LI-MÉT, GAM, MI-LI-LÍT, ĐỘ CHoạt động 1Bài 1: Số?Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-métGiải nhanh:Ví dụ: Đồng xu: 19 mm           Kẹp: 50 mm           Cục tẩy: 40 mmBài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tếGiải nhanh:Tẩy: 20 gSữa: 400 gQuả bí đao: 3 kgBài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạoGiải nhanh:1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 gMai cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.Bài 4: Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.Giải nhanh:Học sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảngHoạt động 2

a) Tìm ca ít nước nhất

b) Tìm hai ca khác nhau để được 350 ml nước

c) Tìm hai ca khác nhau để được 550 ml nước

Giải nhanh:

a) Ca ít nước nhất là ca B

b) Chọn Ca B và ca C để được 350 ml nước

c) Chọn ca A và ca D để được 550 ml nước

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác