Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 47 Làm quen với chữ số La Mã (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 47 Làm quen với chữ số La Mã kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài Làm quen với chữ số La Mã (P2)

  • A. 10 giờ 10 phút.
  • B. 10 giờ 2 phút.
  • C. 2 giờ 10 phút.
  • D. 2 giờ.

Câu 2: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài Làm quen với chữ số La Mã (P2)

  • A. 7 giờ 55 phút.
  • B. 7 giờ.
  • C. 7 giờ 50 phút.
  • D. 8 giờ.

Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài Làm quen với chữ số La Mã (P2)

  • A. 10 giờ.
  • B. 12 giờ 50 phút.
  • C. 12 giờ.
  • D. 11 giờ.

Câu 4: Số "Sáu La mã" được viết là

  • A. V.
  • B. VI.
  • C. I.
  • D. VII.

Câu 5: Số "Một La mã" được viết là

  • A. II.
  • B. XI.
  • C. I.
  • D. III.

Câu 6: Số "Mưới chín La mã" được viết là

  • A. IX.
  • B. XX.
  • C. XXI.
  • D. XIX.

Câu 7: Số "Năm La mã" được viết là

  • A. VI.
  • B. V.
  • C. VI.
  • D. VII.

Câu 8: Số "Bảy La mã" được viết là

  • A. VI.
  • B. V.
  • C. VI.
  • D. VII.

Câu 9: Số "Hai mươi La mã" được viết là

  • A. IX.
  • B. XXX.
  • C. XX.
  • D. X.

Câu 10: Số "Mươi ba La mã" được viết là

  • A. XII.
  • B. XIII.
  • C. XIV.
  • D. XV.

Câu 11: Số "Mười bốn La mã" được viết là

  • A. XII.
  • B. XIII.
  • C. XIV.
  • D. XV.

Câu 12: Số "TámLa mã" được viết là

  • A. II.
  • B. VIII.
  • C. I.
  • D. V.

Câu 13: Số "Mười một La mã" được viết là

  • A. XXI.
  • B. XI.
  • C. IX.
  • D. XIX.

Câu 14: Chữ số V được đọc là

  • A. Năm La mã.
  • B. Sáu La mã.
  • C. Bảy La mã.
  • D. Tám La mã.

Câu 15: Chữ số III được đọc là

  • A. Ba chữ I.
  • B. Hai La mã.
  • C. Ba La mã.
  • D. Bốn La mã.

Câu 16: Chữ số VI được đọc là

  • A. Mười La mã.
  • B. Năm La mã.
  • C. Sáu.
  • D. Sáu La mã.

Câu 17: Chữ số X được đọc là

  • A. Mười bốn La mã.
  • B. Hai mươi La mã.
  • C. Mười La mã.
  • D. Năm La mã.

Câu 18: Chữ số XVI  được đọc là

  • A. Mười ba La mã.
  • B. Mưới bốn La mã.
  • C. Mười năm La mã.
  • D. Mười sáu La mã.

Câu 19: Thế kỷ hai ba trước công nguyên được viết là

  • A. Thế kỉ III.
  • B. Thế kỉ III TCN.
  • C. III TCN.
  • D. Thế kỉ I TCN.

Câu 20: Thế kỷ hai mươi mốt được viết là

  • A. Thế kỉ XXI.
  • B. Thế kỉ IXI.
  • C. Thế kỉ XX.
  • D. Thế kỉ XI.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác