Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 49 Luyện tập chung

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 49 Luyện tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Làm tròn số quả táo 1 234 lên đến hàng chục ?

  • A. 1 230
  • B. 1 240
  • C. 1 340
  • D. 1 440

Câu 2: Làm tròn số quả cam 3 551 lên đến hàng chục?

  • A. 3 555
  • B. 3 550
  • C. 3 553
  • D. 3 554

Câu 3: Làm tròn 5 038 lên đến hàng chục?

  • A. 5 138
  • B. 5 444
  • C. 5 040
  • D. 5 045

Câu 4: Làm tròn 7 092 lên đến hàng chục?

  • A. 7 778
  • B. 7 789
  • C. 7 090
  • D. 7 098

Câu 5: Làm tròn số 4 315 lên đến hàng chục?

  • A. 4 320
  • B. 4 325
  • C. 4 445
  • D. 4 310

Câu 6: Làm tròn số 3 077 lên đến hàng chục?

  • A. 3 075
  • B. 3 076
  • C. 3 080
  • D. 3 040

Câu 7: Làm tròn số 3 455 đến hàng trăm ?

  • A. 3 450
  • B. 3 444
  • C. 3 400
  • D. 3 500

Câu 8: Làm tròn số 4 220 lên đến hàng trăm?

  • A. 4 221
  • B. 4 222
  • C. 4 223
  • D. 4 200

Câu 9: Làm tròn số 3 424 lên đến hàng trăm?

  • A. 3 400
  • B. 3 430
  • C. 3 450
  • D. 3 4 60

Câu 10: Số XX được đọc là?

  • A. 20
  • B. 23
  • C. 22
  • D. 15

Câu 11: Số VII+ số V kết quả đúng là?

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 10

Câu 12: Số I là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Số II là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Số III là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Số IV là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16 : Số X là?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 17: Số XI là ?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 18: Số XII là?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D.13

Câu 19:Cho A bằng  5 038 và B bằng 5 548. Hỏi số nào lớn  hơn?

  • A. 5 038 < 5 548
  • B. 5 038 > 5 548
  • C. 5 038 = 5 548
  • D. Không so sánh được

Câu 20: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là?

  • A. 9 302
  • B. 2 209
  • C. 9 389
  • D. 4 767

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác