Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000- sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 23 457; 23 456; 23 465

  • A. 23 457; 23 456; 23 465
  • B. 23 456; 23 465; 23 457
  • C. 23 456;23 457; 23 465
  • D. Không so sánh được 

Câu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số là?

  • A. 99999
  • B. 89999
  • C. 90999
  • D. 90000

Câu 3: Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565 cm và quãng đường Rùa bò được dài 500 m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?

  • A. Thỏ
  • B. Rùa
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 4: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:Dân tộc Thổ: 91 430 người. Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người.Dân tộc La Chí: 15 126 người.Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào đông người nhất?

  • A. Thổ
  • B. Bru Vân Kiều
  • C. Tà Ôi
  • D. La Chí

Câu 5: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:Dân tộc Thổ: 91 430 người. Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người.Dân tộc La Chí: 15 126 người.Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào ít người nhất?

  • A. Thổ
  • B. Bru Vân Kiều
  • C. Tà Ôi
  • D. La Chí

Câu 6: So sánh số 9 876 và 12 345

  • A. 9 876 > 12 345
  • B. 9 876 < 12 345
  • C. 9 876 = 12 345
  • D. Không so sánh được

Câu 7: Câu 6: So sánh số 2 876 và 12 345

  • A. 2 876 > 12 345
  • B. 2 876 < 12 345
  • C. 2 876 = 12 345
  • D. không so sánh được 

Câu 8: So sánh số 13 876 và 12 345

  • A. 13 876 > 12 345
  • B. 13 876 < 12 345
  • C. 13 876 = 12 345
  • D. Không so sánh được

Câu 9: So sánh số 11 876 và 12 345

  • A. 11 876 > 12 345
  • B. 11 876 < 12 345
  • C. 11 876 = 12 345
  • D. Không so sánh được 

Câu 10: So sánh số 9 876 và 12 222

  • A. 9 876 > 12 222
  • B. 9 876 < 12 222
  • C. 9 876 = 12 222
  • D. Không so sánh được 

Câu 11: So sánh số 9 000 và 12 345

  • A. 9 000 > 12 345
  • B. 9 000  < 12 345
  • C. 9 000 = 12 345
  • D. Không so sánh được 

Câu 12: So sánh số 1 876 và 12 345

  • A. 1 876 > 12 345
  • B. 1 876 < 12 345
  • C. 1 876 = 12 345
  • D. Không so sánh được 

Câu 12: So sánh số 15 876 và 12 345

  • A. 15 876 > 12 345
  • B. 15 876 < 12 345
  • C. 15 876 = 12 345
  • D. Không so sánh được 

Câu 13: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người;huyện C: 75 400 người;huyện D: 73 420 người.Huyện nào có đông dân nhất?

  • A. Huyện A
  • B. Huyện B
  • C. Huyện C
  • D. Huyện D

 

Câu 14: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người;huyện C: 75 400 người;huyện D: 73 420 người.Huyện nào có ít dân nhất?

  • A. Huyện A
  • B. Huyện B
  • C. Huyện C
  • D. Huyện D

Câu 15: So sánh số 15 876 và 16 345

  • A. 15 876 > 16 345
  • B. 15 876 < 16 345
  • C. 15 876 = 16 345
  • D. Không so sánh được 

Câu 17: So sánh số 11 876 và 12 345

  • A. 11 876 > 12 345
  • B. 11 876 < 12 345
  • C. 11 876 = 12 345
  • D. Không so sánh được 

Câu 18: So sánh số 10 876 và 12 345

  • A. 10 876 > 12 345
  • B. 10 876 < 12 345
  • C. 10 876 = 12 345
  • D. Không so sánh được 

Câu 19: So sánh số 3 876 và 12 345

  • A. 3 876 > 12 345
  • B. 3 876 < 12 345
  • C. 3 876 = 12 345
  • D. Không so sánh được 

Câu 20: So sánh số 15 876 và 17 345

  • A. 15 876 > 17 345
  • B. 15 876 < 17 345
  • C. 15 876 = 17 345
  • D. Không so sánh được 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác