Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

35 112 ... 23 585

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

40 000 ... 20 000 + 20 000

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

56 019 ... 67 000

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

5 408 ... 94 567

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

66 871 ... 5 601

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

45 000 ... 45 000

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 7: Sắp xếp các số 35 232; 35 322; 35 223 theo thứ tự từ lớn đến bé

  • A. 35 223; 35 232; 35 322.
  • B. 35 232; 35 223; 35 322.
  • C. 35 322; 35 223; 35 232.
  • D. 35 322; 35 232; 35 223.

Câu 8: Chọn phát biểu đúng

  • A. 85 367 phút < 74 256 phút.
  • B. 10 000dm > 9 000m.
  • C. 10lít > 9 999ml.
  • D. 10km > 90 000m.

Câu 9: Số bé nhất trong các số 56 762, 65 282, 65 272, 64 824 là

  • A. 56 762.
  • B. 65 282.
  • C. 65 272.
  • D. 64 824.

Câu 10: Số lớn nhất trong các số 56 762, 65 282, 65 272, 64 824 là

  • A. 56 762.
  • B. 65 282.
  • C. 65 272.
  • D. 64 824.

Câu 11: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Hỏi số bé nhất có 5 chữ số có thể được tạo ra từ 5 chữ số trên là số nào?

  • A. 01 234.
  • B. 10 234.
  • C. 43 012.
  • D. 43 210.

Câu 12: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là

  • A. 10 000.
  • B. 99 999.
  • C. 98 765.
  • D. 10 123.

Câu 13: Số bé nhất trong các số 12 101, 13 354, 13 345, 13 460 là

  • A. 12 101.
  • B. 13 354.
  • C. 13 345.
  • D. 13 460.

Câu 14: Số lớn nhất trong các số 12 101, 13 354, 13 345, 13 460 là

  • A. 12 101.
  • B. 13 354.
  • C. 13 345.
  • D. 13 460.

Câu 15: Từ các tấm thẻ ghi số 8; 3; 0; 5; 2. Lập được số có năm chữ số khác nhau bé nhất là

  • A. 30 528.
  • B. 30 258.
  • C. 30 582.
  • D. 30 825.

Câu 16: Từ các tấm thẻ ghi số 8; 3; 0; 5; 2. Lập được số có năm chữ số khác nhau lớn nhất là

  • A. 85 032.
  • B. 85 230.
  • C. 85 023.
  • D. 85 320.

Câu 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm

Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều ... thì hai số đó bằng nhau.

  • A. Khác nhau.
  • B. Giống nhau.
  • C. Chênh nhau.
  • D. Kém nhau.

Câu 18: Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999 ml dầu. Lượng nước như thế nào so với lượng dầu?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng.
  • D. Không so sánh được.

Câu 19: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là: huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người; huyện C: 75 400 người; huyện D: 73 420 người. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn

  • A. 73 420; 73 017; 75 400; 78 655.
  • B. 78 655; 75 400; 73 420; 73 017.
  • C. 73 017; 73 420; 75 400; 78 655.
  • D. 75 400; 73 017l 78 655; 73 420.

Câu 20: Huyện A có dân số là 73 058 người, Huyện B có dân số là 78 211 người, Huyện C có dân số là 74 009 người. Hỏi trong ba huyện trên, huyện nào có số dân đông nhất

  • A. Huyện A.
  • B. Huyện B.
  • C. Huyện C.
  • D. Không so sánh được.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác