Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phép tính 300 + 700 có kết quả là
A. 1 000
- B. 100
- C. 900
- D. 1 100
Câu 2: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất
- A. 1 000 - 500
- B. 900 - 400
- C. 900 - 300
D. 900 - 600
Câu 3: Kết quả của phép tính 50 + 40 bằng
A. 90
- B. 900
- C. 99
- D. 98
Câu 4: Cho biết 66 + 34 … 55 + 45. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
- A. <
B. =
- C. >
- D. Không so sánh được
Câu 5: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
- A. 35 + 25
- B. 40 + 20
C. 55 + 35
- D. 15 + 45
Câu 6: Phép tính nào có kết quả bằng 70?
- A. 900 - 200
- B. 1 000 - 300
C. 100 - 30
- D. 100 - 3
Câu 7: Phép tính nào có kết quả bé nhất?
- A. 100 – 20
B. 90 - 40
- C. 900 - 500
- D. 1 000 - 900
Câu 8: Tổng của 39 và 6 là
- A. 54
- B. 44
- C. 55
D. 45
Câu 9: Điền vào ô trống kết quả của phép tính 560 – 40 = .?.
A. 520
- B. 20
- C. 200
- D. 502
Câu 10: Phép tính nào có kết quả bằng 24
A. 136 - 112
- B. 148 - 24
- C. 136 - 12
- D. 56 - 12
Câu 11: Con trâu cân nặng 760 kg, con nghé cân nặng 240 kg. Cả hai con cân nặng bao nhiêu kg?
- A. 900 kg
B. 1 000 kg
- C. 700 kg
- D. 800 kg
Câu 12: Phép tính nào có kết quả bằng 300
- A. 1 000 - 70
- B. 210 + 110
C. 970 - 670
- D. 218 + 2
Câu 13: Phép tính nào có kết quả bé nhất
- A. 100 - 25
- B. 100 - 45
- C. 100 – 65
D. 100 - 75
Câu 14: Mẹ mua về 49 quả cam. Mẹ biếu bà 23 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả?
A. 26
- B. 36
- C. 16
- D. 22
Câu 15: Hãy chọn đáp án đúng điều vào ô trống.
35 + 17 .?. 28 + 26
A. <
- B. >
- C. =
- D. Không so sánh được.
Câu 16: Con lợn cân nặng 65 kg, con chó cân nặng 35 kg. Hỏi con lợn và con chó cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
- A. 200
- B. 195
- C. 95
D. 100
Câu 17: Một bãi đỗ xe có thể chứa nhiều nhất 88 xe, hiện đang có 41 xe máy và 34 xe đạp. Bãi đỗ xe đó còn có thể chứa được bao nhiêu xe?
A. 13
- B. 75
- C. 47
- D. 88
Câu 18: Hiệu của số liền sau 87 và 20 là?
- A. 67
B. 68
- C. 69
- D. 70
Câu 19: Một nhân viên buổi sáng giao được 41 chai sữa. Buổi chiều nhân viên đó tiếp tục giao thêm 38 chai sữa. Hỏi Tổng số chai sữa mà nhân viên đó giao trong ngày là bao nhiêu?
- A. 77 chai
- B. 76 chai
C. 79 chai
- D. 78 chai
Câu 20: Cho số có hai chữ số biết khi bớt đi 3 đơn vị ở chữ số hàng chục và giữ nguyên chữ số hàng đơn vị ra được số 56. Chữ số hàng chục cần tìm là?
A. 8
- B. 5
- C. 2
- D. 9
Bình luận