Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 63 Giải bài 63 Phép cộng trong phạm vi 100 000

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 63 Phép cộng trong phạm vi 100 000- sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680 ℓxăng, buổi chiều bán 7 256 ℓxăng và buổi tối bán 4 529 ℓxăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?

  • A. 18 465
  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 49 073

Câu 2: Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?

  • A. 18 465

  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 18 860

Câu 3: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 27 000 + 13 000 bằng

  • A. 18 465

  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 75 000

Câu 4: Tính giá trị biểu thức :25 000 + 27 000 + 13 000 bằng

  • A. 18 465

  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 65 000

Câu 5: Tính giá trị biểu thức :15 000 + 27 000 + 13 000 bằng

  • A. 18 465

  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 55 000

Câu 6: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 7 000  bằng

  • A. 18 465

  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 42 000

Câu 7: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 11 000 + 13 000 bằng

  • A. 18 465
  • B. 59 000
  • C. 17 000
  • D. 75 000

Câu 8: Tính giá trị biểu thức :90 000 + 7 000  bằng

  • A. 18 465

  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 97 000

Câu 9: Tính giá trị biểu thức :22 000 + 17 000  bằng

  • A. 18 465
  • B. 19 086
  • C. 39 000
  • D. 42 000

Câu 10: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 16 000  bằng

  • A. 18 465

  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 51 000

Câu 11: Tính giá trị biểu thức :12 000 + 16 000  bằng

  • A. 28 000
  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 51 000

Câu 12: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000  bằng

  • A. 18 465
  • B. 35 600
  • C. 17 000
  • D. 51 000

Câu 13: Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con cả ba sa. Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?

  • A. 18 465
  • B. 35 600
  • C. 22 550
  • D. 51 000

Câu 14: Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?

  • A. 18 465
  • B. 35 600
  • C. 22 500
  • D. 51 000

Câu 15: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000+ 20 000  bằng

  • A. 18 465
  • B. 35 600
  • C. 61 000
  • D. 51 000

Câu 16: Tính giá trị biểu thức :5 000 + 6 000+ 20 000  bằng

  • A. 31 000
  • B. 35 600
  • C. 17 000
  • D. 51 000

Câu 17: Tính giá trị biểu thức :35 100 + 6 200+ 20 000  bằng

  • A. 18 465
  • B. 35 600
  • C. 61 300
  • D. 51 000

Câu 18: Tính giá trị biểu thức :35 235 + 6 856 + 20 000  bằng

  • A. 18 465
  • B. 35 600
  • C. 17 000
  • D. 62 091

Câu 19: Tính giá trị biểu thức :1 000 + 6 967+ 30 000  bằng

  • A. 18 465
  • B. 35 600
  • C. 37 967
  • D. 51 000

Câu 20: Tính giá trị biểu thức :11 000 + 6 000+ 20 000  bằng

  • A. 18 465
  • B. 37 000
  • C. 17 000
  • D. 51 000

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác