Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 13 Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 13 Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1 : Đâu là thừa số của phép tính sau
4 x 5 = 20
A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 10
Câu 2 : Đâu là thừa số của phép tính sau
2 x 6 = 12
A. 2
- B. 20
- C. 12
- D. 18
Câu 3 : Đâu là thừa số của phép tính sau
2 x 5 = 10
- A. 1
- B. 3
C. 5
- D. 10
Câu 4 : Đâu là thừa số của phép tính sau
3 x 3 = 9
- A. 33
- B. 4
- C. 9
D. 3
Câu 5 : Đâu là thừa số của phép tính sau
5 x 4 = 20
A. 4
- B. 20
- C. 2
- D. 0
Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 x ... = 12
- A. 8
- B. 4
- C. 2
- D. 3
Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
8 x ... = 24
A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. 5
Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 x ... = 30
- A. 1
B. 5
- C. 36
- D. 24
Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 x ... = 28
A. 7
- B. 16
- C. 24
- D. 6
Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
... x 2 = 16
- A. 3
- B. 4
- C. 5
D. 6
Câu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
14 : ... = 2
- A. 16
- B. 12
C. 7
- D. 14
Câu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
27 : ... = 3
- A. 12
- B. 30
- C. 24
D. 9
Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
16 : ... = 8
- A. 8
B. 2
- C. 13
- D. 24
Câu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
28 : ... = 7
- A. 14
- B. 35
- C. 21
D. 4
Câu 15 : Chọn đáp án đúng
- A. 4 x 5 = 25
- B. 2 x 5 = 15
C. 7 x 3 = 21
- D. 3 x 6 = 19
Câu 16 : Chọn đáp án đúng
A. 3 x 4 = 12
- B. 2 x 8 = 15
- C. 4 x 3 = 10
- D. 8 x 2 = 14
Câu 17 : Chọn đáp án sai
A. 4 x 3 = 10
- B. 2 x 8 = 16
- C. 5 x 6 = 30
- D. 3 x 2 = 6
Câu 18 : Chọn đáp án sai
- A. 4 x 5 = 20
- B. 2 x 9 = 18
- C. 4 x 3 = 12
D. 6 x 2 = 10
Câu 19 : Lớp 3G có 30 bạn. Cô giáo xếp 6 bạn vào một hàng. Hỏi lớp 3G xếp được bao nhiêu hàng?
- A. 36
- B. 24
C. 5
- D. 10
Câu 20 : Hộp bánh có 25 cái, mẹ chia đều cho 5 con. Hỏi mỗi con được mấy cái bánh?
- A. 20
- B. 15
- C. 10
D. 5
Bình luận