Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 37 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 37 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính nhẩm 500 : 5 = ..........

  • A. 150.
  • B. 140.
  • C. 120.
  • D. 100.

Câu 2: Tính nhẩm 800 : 2 = ..........

  • A. 400.
  • B. 200.
  • C. 100.
  • D. 300.

Câu 3: Tính nhẩm 400 : 2 = ..........

  • A. 12.
  • B. 2.
  • C. 200.
  • D. 20.

Câu 4: Phép tính sau đúng hay sai

450 : 9 = 60

  • A. Đúng.
  • B. Sai.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

360 : 6 = ..........

  • A. 40.
  • B. 50.
  • C. 60.
  • D. 70.

Câu 6: Gia đình bác Nam thu hoạch được 600 quả dưa hấu. Bác chia đều số dưa hấu vào 3 chuyến xe để chở đến các cửa hàng. Vậy mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu quả dưa hấu?

  • A. 200 quả dưa hấu.
  • B. 120 quả dưa hấu.
  • C. 170 quả dưa hấu.
  • D. 210 quả dưa hấu.

Câu 7: Chia đều 800g chè vào 2 hộp. Vậy mỗi hộp có bao nhiêu gam chè?

  • A. 200g.
  • B. 402g.
  • C. 400g.
  • D. 802g.

Câu 8: Người ta xếp 800 chiếc bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó người ta xếp các hộp bánh vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh?

  • A. 20 thùng.
  • B. 100 thùng.
  • C. 40 thùng.
  • D. 50 thùng.

Câu 9: Bác Sóc vừa thu hoạch được 930 hạt dẻ. Bác chia đều số hạt dẻ đó vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu hạt dẻ?

  • A. 300 hạt dẻ.
  • B. 330 hạt dẻ.
  • C. 310 hạt dẻ.
  • D. 230 hạt dẻ.

Câu 10: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

900 : 3 .......... 500 : 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 11: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

210 : 7 .......... 990 : 9

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 12: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

240 : 3 .......... 640 : 8

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn x : 5 = 50 là

  • A. 150.
  • B. 100.
  • C. 250.
  • D. 200.

Câu 14: Giá trị của x thỏa mãn 450 : x = 90 là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 15: Kết quả của phép chia 528 : 3 là

  • A. 176.
  • B. 17.
  • C. 109 (dư 1).
  • D. 109.

Câu 16: Số dư của phép chia 376 : 5 là

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 17: Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau. Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là

  • A. 31 trang.
  • B. 33 trang.
  • C. 34 trang.
  • D. 36 trang.

Câu 18: Kết quả của phép chia 162 : 8 là

  • A. 18.
  • B. 19.
  • C. 20.
  • D. 21.

Câu 19: Một trang trại thu hoạch được 252 quả dâu tây. Người ta xếp đều số dâu tây đó vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả dâu tây?

  • A. 25 quả dâu tây.
  • B. 26 quả dâu tây.
  • C. 27 quả dâu tây.
  • D. 28 quả dâu tây.

Câu 20: Ngày Chủ nhật, một trạm xăng bán được 954 lít xăng. Ngày thứ Hai số lít xăn bán được giảm đi 3 lần so với ngày Chủ nhật. Hỏi ngày thứ Hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?

  • A. 380 lít xăng.
  • B. 308 lít xăng.
  • C. 306 lít xăng.
  • D. 388 lít xăng.

Câu 21: Một sợi dây dài 500m cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy m dây?

  • A. cắt được 83 đoạn và còn thừa 2m.
  • B. cắt được 84 đoạn và còn thừa 2m.
  • C. cắt được 85 đoạn và còn thừa 2m.
  • D. cắt được 86 đoạn và còn thừa 2m.

Câu 22: Biết 534 : x = 24 : 4. Giá trị của x là

  • A. 89.
  • B. 79.
  • C. 69.
  • D. 59.

Câu 23: Tính nhẩm 240 : 8 = ..........

  • A. 40.
  • B. 30.
  • C. 50. 
  • D. 60.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác