Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 15 Luyện tập chung

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 15 Luyện tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính nhẩm 4 x 4 = ..........

  • A. 16.
  • B. 17.
  • C. 18.
  • D. 10.

Câu 2: Tính nhẩm 5 x 2 = ..........

  • A. 7.
  • B. 10.
  • C. 3.
  • D. 11.

Câu 3: Tính nhẩm 2 x 9 = ..........

  • A. 7.
  • B. 11.
  • C. 18.
  • D. 19.

Câu 4: Số nào nhân với 1 cũng bằng

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. chính nó.

Câu 5: Số nào nhân với 0 cũng bằng

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 6: Mỗi chậu có 8 bông hoa. Vậy 6 chậu có tất cả bao nhiêu bông hoa?

  • A. 48 bông hoa.
  • B. 42 bông hoa.
  • C. 14 bông hoa.
  • D. 18 bông hoa.

Câu 7: Trên chiếc cầu có 2 đàn sóc. Mỗi đàn gồm 6 con. Sau đó có 2 con sóc đến. Hỏi tất cả có bao nhiêu con sóc?

  • A. 12 con sóc.
  • B. 10 con sóc.
  • C. 14 con sóc.
  • D. 13 con sóc.

Câu 8: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

8 x 9 .......... 7 x 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 9: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

5 x 3 .......... 7 x 9 + 56

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 10: Tính gía tri của biểu thức 3 x 8 + 85

  • A. 111.
  • B. 108.
  • C. 201.
  • D. 109.

Câu 11: Phép tính sai là

  • A. 7 x 7 = 49.
  • B. 5 x 6 = 35.
  • C. 9 x 8 = 72.
  • D. 2 x 3 = 6.

Câu 12: Phép tính đúng là

  • A. 8 x 8 = 64.
  • B. 4 x 9 = 36.
  • C. 3 x 9 = 27.
  • D. 2 x 10 = 30.

Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ trống là

2 x .......... = 18

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 14: Số thích hợp điền vào chỗ trống là

3 x 9 + 70 = .......... 

  • A. 97.
  • B. 99.
  • C. 67.
  • D. 34.

Câu 15: Tích của hai số là 7. Nếu thêm chữ số 0 vào sau chữ số thứ nhất và chữ số thứ hai giữ nguyên. Vậy tích mới có kết quả là

  • A. 67.
  • B. 27.
  • C. 70.
  • D. 17.

Câu 16: Trên cây táo có 9 quả táo. Trong vườn trồng 2 cây táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?

  • A. 11 quả táo.
  • B. 17 quả táo.
  • C. 18 quả táo.
  • D. 19 quả táo.

Câu 17: Năm nay An 8 tuổi, bố gấp 4 lần tuổi An. Vậy sau 7 năm nữa bố An bao nhiêu tuổi?

  • A. 21 tuổi.
  • B. 32 tuổi.
  • C. 29 tuổi.
  • D. 39 tuổi.

Câu 18: Lan có 7 hộp kẹo. Mỗi hộp kẹo có 6 cái kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 49 cái kẹo.
  • B. 42 cái kẹo.
  • C. 34 cái kẹo.
  • D. 56 cái kẹo.

Câu 19: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

5 x 8 .......... 8 x 5

  • A. <.
  • B. >,
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

2 x 7 .......... 9 x 3 + 9

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác