Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 3 Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 3 Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho phép tính 11 + 12 + 13 + 14 = 50. Phép tính trên có bao nhiêu số hạng?
- A. 4 số hạng
- B. 6 số hạng
- C. 5 số hạng
- D. 3 số hạng
Câu 2: Cho phép cộng 23 + 31 + 12 = 66. Số 12 ở đây được gọi là gì?
- A. Số tổng
- B. Tổng
- C. Không có tên gọi
D. Số hạng
Câu 3: Cho phép tính 51 + 17 = 68. Tổng trong phép tính trên là
A. 68
- B. 51
- C. 17
- D. Không có số nào
Câu 4: Muốn tìm một số hạng chưa biết, ta lấy tổng … đi số hạng kia.
Chữ thích hợp điền vào chỗ chấm là?
- A. cộng
B. trừ
- C. chia
- D. nhân
Câu 5: Số hạng còn lại trong tổng ? + 45 = 95 là
- A. 30
- B. 45
C. 50
- D. 140
Câu 6: Số hạng còn lại trong tổng 56 + ? = 99 là
- A. 23
- B. 33
C. 43
- D. 53
Câu 7: Tìm x biết x – 100 = 500?
- A. 300
B. 600
- C. 400
- D. 500
Câu 8: Cho phép tính 50 – 10 – 11 – 12 – 13 = 4. Hiệu trong phép tính trên là?
- A. 50
- B. 10
- C. 13
D. 4
Câu 9: Cho phép tính 68 – 12 – 17 = 39. Số 17 trong phép tính trên được gọi là?
A. Số trừ
- B. Số hạng
- C. Số bị trừ
- D. Hiệu
Câu 10: Cho phép tính 145 – 67 = 78. Số 145 trong phép tính trên được gọi là?
- A. Số trừ
B. Số bị trừ
- C. Hiệu
- D. Tổng
Câu 11: Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu … với số trừ.
Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là?
- A. trừ
- B. nhân
C. cộng
- D. chia
Câu 12: Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ … đi hiệu.
Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là?
- A. cộng
- B. nhân
- C. chia
D. trừ
Câu 13: Cho phép tính ? + 88 + 90 = 231. Thành phần còn thiếu trong phép tính trên có tên gọi là?
- A. Không có tên gọi
- B. Tổng
C. Số hạng
- D. Số trừ
Câu 14: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?
- A. 300
- B. 201
C. 200
- D. 100
Câu 15: Hiệu của phép tính 69 – 13 có giá trị là?
A. 56
- B. 46
- C. 36
- D. 16
Câu 16: Tìm số bị trừ?
90 - ? = 54
- A. 16
- B. 46
- C. 144
D. 36
Câu 17: Trong hộp có một số cái kẹo. Bình đã ăn hết 9 cái kẹo thì trong hộp còn lại 38 cái kẹo nữa. Hỏi lúc đầu trong hộp có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
A. 47 cái
- B. 27 cái
- C. 45 cái
- D. 37 cái
Câu 18: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 33 tuổi. Biết con năm nay 8 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
- A. 24 tuổi
B. 25 tuổi
- C. 26 tuổi
- D. 27 tuổi
Câu 19: Cho số hạng thứ nhất là 18, số hạng thứ hai là 29, số hạng thứ ba là 31. Tổng của ba số hạng là?
- A. 47
- B. 60
C. 78
- D. 49
Câu 20: Biết số trừ là 415 và hiệu là 273. Số bị trừ là?
- A. 142
B. 688
- C. 546
- D. 415
Câu 21: Biết tổng bằng 876 và số hạng thứ nhất là 567. Tìm số hạng còn lại?
- A. 303
- B. 306
C. 309
- D. 312
Câu 22: Biết số trừ bằng 84 và hiệu là 37. Số bị trừ là?
A. 121
- B. 37
- C. 57
- D. 47
Bình luận