Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: AB= 2 , BC= 3, CA =2, chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu?
- A. 6 cm
B. 7 cm
- C. 8 cm
- D. 9 cm
Câu 2: AB= 3, BC= 4, CA= 5 cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu
- A. 11 cm
- B. 14 cm
C. 12 cm
- D. 15 cm
Câu 3: MN= 4,NP = 4, PQ= 4,QM=4, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu
- A. 13 cm
- B. 14 cm
- C. 15 cm
D. 16 cm
Câu 4: AB=2,BC=3,CD=4,DA=5 cho biết chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 30 cm
- B. 10 cm
C. 14 cm
- D. 20 cm
Câu 5: AB= 6,BC=2,CA=2cho biết chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu
- A. 14 cm
- B. 15 cm
- C. 16 cm
D. 10 cm
Câu 6: MN= 5,NP = 4, PQ= 5,QM=7, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu
- A. 9 cm
- B. 20 cm
- C. 22 cm
D. 21 cm
Câu 7: Phát biểu nào đúng
A. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó
- B. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài bốn cạnh của hình tam giác đó
- C. Chu vi hình tam giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tam giác đó
- D. Chu vi hình tam giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó
Câu 8: Câu nào đúng
- A. Chu vi hình tứ giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
- B. Chu vi hình tứ giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
- C. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình tứ giác đó
D. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
Câu 9: AB=2,BC=5,CA=4 cho biết chu vi hình tam giác ABC
A. 11 cm
- B. 9 cm
- C. 14 cm
- D. 18 cm
Câu 10: MN= 5,NP = 4, PQ= 4,QM=4, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ?
- A. 9 cm
B. 17 cm
- C. 11 cm
- D.12 cm
Câu 11 MN= 50,NP = 4, PQ= 4=20,QM=5,:cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ?
- A. 93 mm
B. 79 cm
- C. 103 cm
- D. 103 mm
Câu 12:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 5;6;7?
A.18
- B. 19
- C. 21
- D. 20
Câu 13:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 5;20;30?
- A. 45
- B. 66
C. 55
- D. 40
Câu 14: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25 cm, NP = 27 cm, PM = 30 cm
- A. 72 cm
B. 82 cm
- C. 75 cm
- D. 86 cm
Câu 15: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25 cm, NP = 26 cm, PM = 30 cm
- A. 78 cm
- B. 79 cm
C. 81 cm
- D. 80 cm
Câu 16: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là
A. 107 cm
- B. 106 cm
- C. 96 cm
- D. 108 cm
Câu 17: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau, biết độ dài cạnh AB bằng 2 cm. Chu vi hình tứ giác ABCD là
A. 8 cm
- B. 10 cm
- C. 12 cm
- D.14 cm
Câu 18: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 3 dm 8 cm, 29 cm, 2 dm là
A. 1 m 7 cm
- B. 107 dm
- C. 107 m
- D. 100 dm 7 cm
Câu 19: Hình tam giác MNP có tổng độ dài hai cạnh MN và PN bằng 49 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 6 dm 3 cm. Tính độ dài cạnh MP
- A. 1 m 12 dm
- B. 112 cm
C. 14 cm
- D. 15 cm
Câu 20: : Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 51 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 1 m. Tính độ dài cạnh AC
- A. 4 m 9 dm
- B. 49 dm
C. 49 cm
- D. 15 cm
Câu 21: Hình tam giác MNP có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh MN có độ dài bằng 9 cm. Tính chu vi hình tam giác MNP.
- A. 12 cm
- B. 45 cm
C. 27 cm
- D. 36 cm
Câu 22: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh AB có độ dài bằng 6 cm. Tính chu vi hình tam giác ABC.
- A. 24 cm
B. 18 cm
- C. 12 cm
- D. 20 cm
Câu 23: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 1 dm 6 cm. Tính độ dài cạnh CD.
- A. 4 dm
B. 4 cm
- C. 2 cm
- D. 8 cm
Xem toàn bộ: Giải toán 3 kết nối bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
Bình luận