Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (P2)

  • A. 20.
  • B. 21.
  • C. 20cm.
  • D. 21cm.

Câu 2: Chu vi của hình vuông có cạnh 7m là

  • A. 7cm.
  • B. 14m.
  • C. 28cm.
  • D. 28m.

Câu 3: Chu vi của hình vuông có cạnh 4cm là

  • A. 7cm.
  • B. 16cm.
  • C. 28cm.
  • D. 28m.

Câu 4: Chu vi của hình vuông có cạnh 9m là

  • A. 81m.
  • B. 14m.
  • C. 28cm.
  • D. 28m.

Câu 5: Chu vi của hình tam giác bên là

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (P2)

  • A. 21cm.
  • B. 24cm.
  • C. 18cm.
  • D. 22cm.

Câu 6: Chu vi hình chữ nhật MNOPkhi biết PO = 12cm, NO = 5cm là

  • A. 70cm.
  • B. 17cm.
  • C. 34cm.
  • D. 60cm.

Câu 7: Để tính chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, ta sử dụng phép tính

  • A. (20 + 10) × 2 = 60 (cm).
  • B. 20 × 4 = 80 (cm).
  • C. 10 × 4 = 40 (cm).
  • D. 20 + 10 = 30 (cm).

Câu 8: Chu vi hình tứ giác JKLI là

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (P2)

  • A. 30cm.
  • B. 29cm.
  • C. 27cm.
  • D. 40cm.

Câu 9: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

1. Chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó.

2. Chu vi hình tam giác là tổng độ dài 3 cạnh của hình đó.

3. Chu vi hình tứ giác là tổng độ dài 3 cạnh của hình đó.

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 10: Một tứ giác có độ dài cạnh lần lượt là: 2dm; 4dm; 6dm; 8dm. Chu vi của tứ giác là

  • A. 20dm.
  • B. 22dm.
  • C. 23dm.
  • D. 24dm.

Câu 11: Chu vi của hình vuông có cạnh 2m là

  • A. 4m.
  • B. 14m.
  • C. 28cm.
  • D. 28m.

Câu 12: Chu vi của hình vuông có cạnh 10cm là

  • A. 81m.
  • B. 14m.
  • C. 28cm.
  • D. 100cm.

Câu 13: Chu vi của hình vuông có cạnh 6m là

  • A. 81m.
  • B. 14m.
  • C. 36m.
  • D. 28m.

Câu 14: Một tứ giác có độ dài cạnh lần lượt là: 4dm; 5dm; 6dm; 7dm. Chu vi của tứ giác là

  • A. 21dm.
  • B. 22dm.
  • C. 23dm.
  • D. 24dm.

Câu 15: Cho tam giác ABC với AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Chu vi tam giác ABC là

  • A. 10cm.
  • B. 12cm.
  • C. 14cm.
  • D. 15cm.

Câu 16: Tính chu vi hình chữ nhật khi biết chiều rộng bằng 4cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng

  • A. 12cm.
  • B. 10cm.
  • C. 8cm.
  • D. 1cm.

Câu 17: Tính chu vi hình chữ nhật khi biết chiều dài bằng 9cm, chiều rộng bằng 7cm

  • A. 33cm.
  • B. 63m.
  • C. 63cm.
  • D. 33m.

Câu 18: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5m, chiều dài 10m. Bác nông dân làm hàng rào bao quanh khu vườn. Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét, biết cổng vào rộng 2m (không dùng hàng rào ở cổng)?

  • A. 22m.
  • B. 24m.
  • C. 20m.
  • D. 28m.

Câu 19: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy ...

  • A. chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
  • B. độ dài một cạnh nhân với 4.
  • C. chiều dài nhân với chiều rộng.
  • D. độ dài một cạnh nhân với chính nó.

Câu 20: Tổng độ dài các cạnh của một hình tam giác là ... của hình đó

  • A. chu vi.
  • B. diện tích.
  • C. cạnh.
  • D. nửa chu vi.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác