Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 14 Một phần mấy

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 14 Một phần mấy - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một can dầu có 32 lít. Người ta lấy ra 14 số lít dầu trong can. Số lít dầu được lấy ra là?

  • A. 4 lít.
  • B. 6 lít.
  • C. 7 lít. 
  • D. 8 lít.

Câu 2: Lan có 16 cây bút chì màu. Trong buổi học vẽ, Lan đã dùng 12 số chiếc bút chì đó để tô màu. Hỏi Lan đã dùng bao nhiêu chiếc bút chì trong buổi học vẽ?

  • A. 4 chiếc bút.
  • B. 8 chiếc bút.
  • C. 6 chiếc bút.
  • D. 2 chiếc bút.

Câu 3: Một hộp bánh có 36 chiếc bánh. Bạn Nam đã ăn 14 số chiếc bánh trong hộp. Hỏi Nam đã ăn bao nhiêu chiếc bánh?

  • A. 4 chiếc bánh.
  • B. 8 chiếc bánh.
  • C. 9 chiếc bánh.
  • D. 11 chiếc bánh.

Câu 4: Đã khoanh vào 12 số cúc áo ở những hình nào?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 14 Một phần mấy

  • A. Hình A.
  • B. Hình B.
  • C. Hình C.
  • D. Hình A và C.

Câu 5: 16 của số nào có giá trị bằng 7?

  • A. 36.
  • B. 24.
  • C. 42.
  • D. 60.

Câu 6: 15 của 15 là

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 2.
  • D. 1.

Câu 7: Điền dấu <, >,  thích hợp vào chỗ trống

15 của 30 .......... 16 của 36

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 8: Một cửa hàng có 40m vải xanh, đã bán được 15 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy mét vải xanh?

  • A. 45m.
  • B. 35m.
  • C. 1m.
  • D. 8m.

Câu 9: Điền dấu <, >,  thích hợp vào chỗ trống

13 của 9 .......... 16 của 48

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 10: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

15 của 40 .......... 17 của 56

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 11: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

18 của 64 .......... 19 của 81

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 12: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

12 của 20 .......... 13 của 21

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 13: Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán 18 số con gà. Hòi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?

  • A. 40 con.
  • B. 42 con.
  • C. 6 con.
  • D. 48 con.

Câu 14: Ba bạn Việt, Nam và Tú có 72 viên bi. Việt lấy 18 số viên bi, Tú lấy 19 số viên bi còn lại. Vậy Nam có bao nhiêu viên bi?

  • A. 56 viên bi.
  • B. 55 viên bi.
  • C. 17 viên bi.
  • D. 52 viên bi.

Câu 15: 18 của số nào có giá trị bằng 5?

  • A. 18.
  • B. 64.
  • C. 54.
  • D. 40.

Câu 16: 17 của số nào có giá trị bằng 2?

  • A. 24.
  • B. 44.
  • C. 14.
  • D. 34.

Câu 17: 19 của số nào có giá trị bằng 6?

  • A. 45.
  • B. 63.
  • C. 54.
  • D. 72.

Câu 18: Một cửa hàng có 36m vải, đã ban được 19 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó bán mấy mét vải?

  • A. 5m.
  • B. 4m.
  • C. 6m.
  • D. 3m.

Câu 19: 19 của 45 là?

  • A. 5.
  • B. 8.
  • C. 7.
  • D. 6.

Câu 20: 13 của 21 là?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 7.
  • D. 9.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác