Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 45 Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 45 Các số có bốn chữ số. Số 10 000 kết nối có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là

  • A. 803
  • B. 8 003.
  • C. 8 030.
  • D. 8 000.

Câu 2: Viết số Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư

  • A. 3 674.
  • B. 3 817.
  • C. 3 764.
  • D. 2 456.

Câu 3: Viết số Ba nghìn không trăm sáu mươi bảy

  • A. 3 670.
  • B. 3 067.
  • C. 3 067.
  • D. 2 076.

Câu 4: Viết số Bốn nghìn không trăm linh bảy

  • A. 47.
  • B. 7 004.
  • C. 4 007.
  • D. 74.

Câu 5: Viết số Tám nghìn sáu trăm bốn mươi

  • A. 8 046.
  • B. 8 064.
  • C. 8 460.
  • D. 8 640.

Câu 6: Số nào sau đây không phải số tròn chục?

  • A. 1 010.
  • B. 1 100.
  • C. 1 001.
  • D. 1 000.

Câu 7: Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?

  • A. 8 275.
  • B. 7 285.
  • C. 5 782.
  • D. 2 587.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 000; 2 100; ...; ...; 2 400; 2 500

  • A. 2 200.
  • B. 2 200; 2 300.
  • C. 2 300.
  • D. 2 300; 2 200.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

1 000; 2 000; 3 000; ...; 5 000; 6 000.

  • A. 4 000.
  • B. 400.
  • C. 40.
  • D. 4.

Câu 10: Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?

  • A. 8 275.
  • B. 7 285.
  • C. 5 782.
  • D. 2 587.

Câu 11: Viết số gồm 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị

  • A. 3 945.
  • B. 1 945.
  • C. 2 945.
  • D. 4 945.

Câu 12: Viết số gồm 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị

  • A. 7 091.
  • B. 5 072.
  • C. 5 831.
  • D. 9 830.

Câu 13: Viết số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị

  • A. 6 302.
  • B. 6 301.
  • C. 6 300.
  • D. 6 304.

Câu 14: Viết số gồm 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị

  • A. 6 080.
  • B. 8 006.
  • C. 6 800.
  • D. 8 060.

Câu 15: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là

  • A. 9 909.
  • B. 9 998.
  • C. 9 876.
  • D. 1 000.

Câu 16: Số liền trước của số 10 000 là số nào?

  • A. 9 997.
  • B. 9 998.
  • C. 9 999.
  • D. 9 996.

Câu 17: Số liền sau của số 8 999 là số nào?

  • A. 9 000.
  • B. 900.
  • C. 8 998.
  • D. 9 001.

Câu 18: Số 4 078 là số liền trước của số nào?

  • A. 4 078.
  • B. 4 079.
  • C. 4 080.
  • D. 4 081.

Câu 19: Số 9 000 là số liền sau của số nào?

  • A. 9 001.
  • B. 8 918.
  • C. 8 999.
  • D. 9 002.

Câu 20: Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?

  • A. 8 275.
  • B. 7 285.
  • C. 5 782.
  • D. 2 587.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác