Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Viết số gồm 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị

  • A. 18 526.
  • B. 15 826.
  • C. 16 285.
  • D. 12 685.

Câu 2: Viết số gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị

  • A. 27 340.
  • B. 26 340.
  • C. 25 340.
  • D. 24 340.

Câu 3: Viết số gồm 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị

  • A. 32 304.
  • B. 32 403.
  • C. 32 430.
  • D. 32 043.

Câu 4: Viết số gồm 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị

  • A. 64 401.
  • B. 65 401.
  • C. 66 401.
  • D. 67 401.

Câu 5: Viết số Mười năm nghìn tám trăm hai mươi sáu

  • A. 15 826.
  • B. 14 826.
  • C. 13 826.
  • D. 12 826.

Câu 6: Viết số Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một

  • A. 65 192.
  • B. 66 019.
  • C. 65 401.
  • D. 66 401.

Câu 7: Viết số Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba

  • A. 32 042.
  • B. 32 043.
  • C. 32 182.
  • D. 32 573.

Câu 8: Viết số Hai mươi bảy nghìn bốn trăm

  • A. 27.
  • B. 47 391.
  • C. 27 712.
  • D. 27 400.

Câu 9: Đọc số 40 000

  • A. Bốn không.
  • B. Bốn mươi.
  • C. Bốn mươi nghìn.
  • D. Bốn chục.

Câu 10: Đọc số 76 123

  • A. Bảy mươi sáu nghìn một trăm hai mươi ba.
  • B. Bảy sáu nghìn một trăm hai mươi ba.
  • C. Bảy mươi sáu nghìn một trăm hai ba.
  • D. Bảy sáu một hai ba.

Câu 11: Đọc số 23 800

  • A. Hai ba nghìn tám trăm.
  • B. Hai mươi ba tám trăm.
  • C. Hai mươi ba nghìn tám trăm.
  • D. Hai ba tám trăm.

Câu 12: Số liền trước của số 13 450 là số nào?

  • A. 13 300.
  • B. 13 450.
  • C. 13 451.
  • D. 13 499.

Câu 13: Số liền sau của số 99 999 là số nào?

  • A. 100 000.
  • B. 90 000.
  • C. 10 000.
  • D. 99 998.

Câu 14: Số liền trước của số 10 001 là số nào?

  • A. 10 002.
  • B. 9 999.
  • C. 10 000.
  • D. 9 919.

Câu 15: Số liền sau của số 90 000 là số nào?

  • A. 89 992.
  • B. 89 999.
  • C. 90 000.
  • D. 90 001.

Câu 16: Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?

  • A. 1 000.
  • B. 100 000.
  • C. 100.
  • D. 10 000.

Câu 17: Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 2?

  • A. 75 328.
  • B. 28 535.
  • C. 87 235.
  • D. 39 528.

Câu 18: Số 40 078 có chữ số hàng chục nghìn là

  • A. 0.
  • B. 4.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 19: Cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. 78 452 = 70 000 + 8 000 + 500 + 40 + 2.
  • B. 78 452 = 80 000 + 7 000 + 400 + 50 + 2.
  • C. 78 452 = 70 000 + 8 000 + 40 + 2.
  • 2 D. 78 452 = 70 000 + 8 000 + 400 + 50 + 2.

Câu 20: Ba số tiếp theo sau số 46 889 là số

  • A. 46 891, 46 893, 46 895.
  • B. 46 887, 46 889, 46 890.
  • C. 46 758, 46 889, 46 890.
  • D. 46 890, 46891, 46 892.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác