Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối học kì II (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hình tam giác ABC dưới đây có độ dài các cạnh là: AB = 3 dm, AC = 4 dm, BC = 5 dm. Chu vi tam giác ABC là ... cm

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 22 Luyện tập chung 

  • A. 120
  • B. 12
  • C. 100
  • D. 10

Câu 2: Hình tam giác ABC dưới đây có độ dài các cạnh là: AB = 2 m, AC = 3 m, BC = 4 m. Chu vi tam giác ABC là ... cm.

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 22 Luyện tập chung

  • A. 9
  • B. 90
  • C. 900
  • D. 9 000

Câu 3: Hình vuông có độ dài cạnh là 6 dm. Hỏi chu vi hình vuông là bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 240
  • B. 36
  • C. 24
  • D. 360

Câu 4: Hình chữ nhật có chiều rộng là 10 cm, chiều dài là 15 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 50
  • B. 40
  • C. 20
  • D. 30

Câu 5: Hình vuông có độ dài cạnh là 20 dm. Hỏi diện tích hình vuông là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A. 80
  • B. 40
  • C. 400
  • D. 800

Câu 6: Hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm, chiều dài là 10 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 50
  • B. 30
  • C. 25
  • D. 100

Câu 7: Số 3 567 làm tròn đến hàng trăm là:

  • A. 3 000
  • B. 4 000
  • C. 3 500
  • D. 3 600

Câu 8: Số 5 012 làm tròn đến hàng trăm là:

  • A. 6 000
  • B. 5 020
  • C. 5 000
  • D. 5 100

Câu 9: Số 7 382 làm tròn đến hàng chục là:

  • A. 7 400
  • B. 7 390
  • C. 7 000
  • D. 7 380 

Câu 10: Điền <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

9 827 ... 9 837

  • A. <
  • B. =
  • C. >

Câu 11: Phép so sánh sau đúng hay sai?

8 283 < 8 292

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 12: Hãy điền số thích hợp vào ô trống?

372 + 863 = ... + 863

  • A. 863
  • B. 363
  • C. 372
  • D. 872

Câu 13: Điền số thích hợp: 1 000, 1 100, 1 200, ..., 1 400, 1 500.

  • A. 1 300
  • B. 1 250
  • C. 1 400
  • D. 1 350

Câu 14: Khi viết số 3 482 thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị ta được 3 482 = 3 00 + 400 + ... + 2. Số cần điền vào chỗ chấm là?

  • A. 482
  • B. 82
  • C. 800
  • D. 80

Câu 15: Số 28 396 đọc như thế nào?

  • A. Hai tám nghìn ba trăm chín sáu
  • B. Hai mươi tám nghìn ba trăm chín mươi sáu
  • C. Hai tám ba trăm chín chục sáu
  • D. Hai mươi tám ba chín mươi sáu

Câu 16: Viết phép tính đúng của phép cộng số La Mã sau:

XI + V = XVI

  • A. 11 + 2 = 13
  • B. 12 + 4 = 16
  • C. 13 + 4 = 17
  • D. 11 + 5 = 16

Câu 17: Tính 5 972 + 3 182 = ...

  • A. 8 154
  • B. 9 054
  • C. 9 154
  • D. 8 054

Câu 18: Tính 20 000 - 10 000 = ...

  • A. 4 000
  • B. 8 000
  • C. 6 000
  • D. 10 000

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3 000 : ... = 5

  • A. 420
  • B. 350
  • C. 580
  • D. 600

Câu 20: Phép tính sau đúng hay sai?

100 000 - 50 000 = 2

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 21: Tìm kết quả phép tính sau:

7 716 : ... = 6

  • A. 1 006
  • B. 1 286
  • C. 1 296
  • D. 1 186

 

Câu 22: Hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng hai. Hỏi 7 ngày sau là thứ mấy?

  • A. Thứ ba
  • B. Thứ tư
  • C. Thứ năm
  • D. Thứ sáu

Câu 23: Tính : 4 000 x ... = 12 000

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0

Câu 24: Tính 100 000 : ... = 2 000

  • A. 10
  • B. 70
  • C. 30
  • D. 50

Câu 25: Chọn đáp án sai.

  • A. 10 000 x 5 = 50 000
  • B. 40 000 : 4 = 10 000
  • C. 100 000 - 10 200 = 80 001
  • D. 20 000 + 30 000 = 50 000


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác