Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối học kì II (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số thứ tự phù hợp điền vào chỗ chấm là:

5 000, 6 000, 7 000, ..., 9 000, 10 000.

  • A. 3 000
  • B. 8 000
  • C. 11 000
  • D. 4 000

Câu 2: Số La Mã IV là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 8

Câu 3: Làm tròn số 8 038 đến hàng trăm:

  • A. 8 000
  • B. 8 100
  • C. 8 030
  • D. 8 040

Câu 4: Làm tròn số 9 958 đến hàng trăm:

  • A. 9 000
  • B. 9 900
  • C. 9 960
  • D. 10 000

Câu 5: Số 8 927 đọc là:

  • A. Tám nghìn chín trăm hai bảy
  • B. Tám nghìn chín trăm hai mươi bảy
  • C. Tám chín hai bảy
  • D. Tám chín nghìn hai mươi bảy

Câu 6: Đồng hồ có kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 6 là ... giờ

  • A. 6 giờ
  • B. 12 giờ
  • C. 6 giờ 30 phút
  • D. 12 giờ 30 phút

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

6 tuần = ... ngày

  • A. 36
  • B. 48
  • C. 120
  • D. 42

Câu 8: Tờ tiền 20 000 đồng có màu gì?

  • A. Vàng
  • B. Hồng
  • C. Xanh lá cây
  • D. Xanh dương

Câu 9: Dạng đúng của phép tính số La Mã sau là:

IV + VI = X

  • A. 5 + 5 = 10
  • B. 4 + 6 = 10
  • C. 3 + 3 = 6
  • D. 6 + 4 = 10

Câu 10: Hình vuông có cạnh 5 dm. Chu vi hình vuông là ... xăng-ti-mét.

  • A. 20
  • B. 200
  • C. 100
  • D. 10

Câu 11: Hình vuông có cạnh 6 cm. Diện tích hình vuông là ... xăng-ti-mét vuông.

  • A. 12
  • B. 36
  • C. 24
  • D. 64

Câu 12: Hình chữ nhật có độ dài chiều rộng là 19 cm, chiều dài là 21 cm. Chu vi hình chữ nhật là ... xăng-ti-mét.

  • A. 70
  • B. 100
  • C. 40
  • D. 80

Câu 13: Hình chữ nhật có độ dài chiều rộng là 20 cm, chiều dài là 30 cm. Diện tích hình chữ nhật là ... xăng-ti-mét vuông.

  • A. 6 000
  • B. 5 000
  • C. 600
  • D. 500

Câu 14: Tính 4 928 + 4 018 = ...

  • A. 8 946
  • B. 8 956
  • C. 8 846
  • D. 8 856

Câu 15: Tính 9 038 - 2 938 = ...

  • A.
  • B.
  • C. 6 100
  • D.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 000 x ... = 10 000

  • A. 5
  • B. 50
  • C. 500
  • D. 5 000

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

8 020 : ... = 2

  • A.  4 100
  • B. 4 010
  • C. 4 020
  • D. 4 010

Câu 18: So sánh phép tính sau:

1 200 x 3 ... 6 000

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 19: Điền >, <, = phù hợp

92 028 ... 92 128

  • A. >
  • B. <
  • C. = 

Câu 20: Làm tròn số 29 038 đến hàng nghìn

  • A. 30 000
  • B. 20 000
  • C. 29 000
  • D. 28 000

Câu 21: Làm tròn số 46 928 đến hàng chục nghìn

  • A. 45 000
  • B. 47 000
  • C. 50 000
  • D. 40 000

Câu 22: Phép tính sau đúng hay sai?

29 048 + 73 028 = 100 000

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 23: Tính 92 000 + 8 000 = ...

  • A. 100 000
  • B. 10 000
  • C. 1 000
  • D. 100

Câu 24: Tính 98 293 - 1 933 = ...

  • A. 95 360
  • B. 96 630
  • C. 93 060
  • D. 96 360

Câu 25: Chọn đáp án sai

  • A. 20 000 + 30 000 = 50 000
  • B. 2 x 3 000 = 60 000
  • C. 2 297 + 9 386 = 11 000
  • D. 38 018 - 2 937 = 20 361

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác