Trắc nghiệm Toán 3 kết nối học kì I (P5)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhận định nào sau đây sai?
A. Hình hộp chữ nhật có 4 mặt
- B. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau
- C. Hình tứ giác có 4 cạnh
- D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông
Câu 2: Tính : 5 x 8 = ...
- A. 30
- B. 20
C. 40
- D. 50
Câu 3: Để làm mô hình khối lập phương, cần bao nhiêu bao nhiêu mặt phẳng?
A. 6
- B. 4
- C. 2
- D. 8
Câu 4: Hình dưới đây có bao nhiêu góc nhọn?
A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
Câu 5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm sau:
4 x 3 ... 6 x 2
- A. <
- B. >
C. =
Câu 6: Đáp án sau đúng hay sai?
5 x 6 = 6 x 7
- A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Bán kính của đường tròn là:
- A. GD
- B. DK
- C. HK
D. CH
Câu 8: OM là bán kính của đường tròn, đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 9: Dựa vào hình tròn tâm O ở câu 8. Nếu bán kính OM có độ dài 10 cm thì đường kính của đường tròn tâm O có độ dài ... xăng-ti-mét.
- A. 30
B. 20
- C. 12
- D. 24
Câu 10: Hình tứ giác ABCD là có bao nhiêu góc vuông?
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
789 = ... + 80 + 9
- A. 800
B. 700
- C. 90
- D. 780
Câu 12: Hãy điền số thích hợp vào ô trống?
5 ml x 6 = .?. ml
- A. 10
- B. 40
C. 30
- D. 20
Câu 13: Điền dấu thích hợp: >, <, =
9 x 9 ... 81
A. =
- B. >
- C. <
Câu 14: Khi viết số 876 thành tổng các trăm, chục và đơn vị ta được 876 = 800 + 70 + ... Số cần điền vào chỗ chấm là?
- A. 5
- B. 4
- C. 7
D. 6
Câu 15: Biết hôm nay là thứ sáu ngày 2 tháng 7. Hỏi thứ sáu của tuần tiếp theo là ngày bao nhiêu?
- A. Ngày 3 tháng 7
B. Ngày 9 tháng 7
- C. Ngày 7 tháng 9
- D. Ngày 4 tháng 7
Câu 16: Bà có 12 cái kẹo chia đều cho 3 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu cái kẹo?
- A. 5
- B. 3
- C. 6
D. 4
Câu 17: Kết quả phép chia nào dưới đây nhỏ hơn 9?
- A. 90 : 9
- B. 45 : 5
C. 64 : 8
- D. 40 : 2
Câu 18: Chiếc bánh mì cân nặng khoảng bao nhiêu?
- A. 50 kg
- B. 60 kg
- C. 20 kg
D. 50 g
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
342 : ... = 6
- A. 19
- B. 36
- C. 20
D. 57
Câu 20: Nước sôi ở nhiệt độ khoảng?
A. 100 độ C
- B. 20 độ C
- C. 10 độ C
- D. 30 độ C
Câu 21: Tìm kết quả phép tính sau:
648 : ... = 6
- A. 104
B. 108
- C. 100
- D. 110
Câu 22: Tính 200 x 4 = ...
A. 800
- B. 900
- C. 840
- D. 880
Câu 23: Tính : 48 x ... = 166
- A. 11
- B. 10
C. 7
D. 8
Câu 24: Tính 198 : ... = 11
- A. 17
- B. 16
- C. 15
D. 18
Câu 25: Chọn đáp án đúng.
- A. 12 x 20 = 32
- B. 100 : 2 = 80
C. 297 : 11 = 27
D. 123 x 4 = 567
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 3 kết nối học kì I (P1)
Bình luận