Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối học kì I (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính nhẩm kết quả sau: 

6 x 3 = ...

  • A. 18
  • B. 12
  • C. 16
  • D. 14

Câu 2: Tính nhẩm kết quả sau: 

5 x 8 = ...

  • A. 50
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 20

Câu 3: Tính nhẩm kết quả sau: 

7 x 7 = ...

  • A. 49
  • B. 39
  • C. 59
  • D. 69

Câu 4: Tính nhẩm kết quả sau: 

9 x 4 = ...

  • A. 36
  • B. 14
  • C. 13
  • D. 24

Câu 5: Tính nhẩm kết quả sau: 

2 x 2 = ...

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

287 + 217 = ...

  • A. 404
  • B. 424
  • C. 500
  • D. 504

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

21 + 728 = ...

  • A. 827
  • B. 749
  • C. 789
  • D. 846

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

826 - 12 = ...

  • A. 801
  • B. 804
  • C. 814
  • D. 810

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

1 000 - 200 = ...

  • A. 700
  • B. 800
  • C. 1 2000
  • D. 400 

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

9 x 7 = ...

  • A. 63
  • B. 81
  • C. 56
  • D. 72

Câu 11: Điền dấu thích hợp: >, <, =

9 x 2 ... 6 x 3

  • A. <
  • B. =
  • C. >

Câu 12: Điền dấu thích hợp: >, <, =

4 x 4 ... 15

  • A. <
  • B. =
  • C. >

Câu 13: Điền dấu thích hợp: >, <, =

20 : 2 ... 30 : 3

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

1 000 - 200 = ...

  • A. 50
  • B. 500
  • C. 200
  • D. 800

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

230 - 120 = ...

  • A. 103
  • B. 110
  • C. 120
  • D. 123

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

45 : 5 = ...

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 9

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

30 : ... = 5

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 5

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

... : 4 = 8

  • A. 20
  • B. 36
  • C. 32
  • D. 28

Dựa vào hình dưới, trả lời câu hỏi từ 19 đến 21.

Câu 19: Đồng hồ nào tạo ra 1 góc tù?

  • A. Hình A
  • B. Hình B
  • C. Hình C

Câu 20: Đồng hồ nào tạo ra 1 góc bẹt?

  • A. Hình A
  • B. Hình B
  • C. Hình C

Câu 21: Đồng hồ nào tạo ra 1 góc vuông?

  • A. Hình A
  • B. Hình B
  • C. Hình C

Câu 22: Thước kẻ dài 30 cm. Trung điểm của nó sẽ chia thước kẻ thành 2 đoạn, mỗi đoạn dài ... xăng-ti-mét.

  • A. 15
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 5

Dựa vào hình dưới đây, trả lời câu hỏi từ 23 đến 26.

Câu 23: Hình nào là hình tứ giác?

  • A. Hình ABCD
  • B. Hình MNPQ
  • C. Cả 4 hình
  • D. Hình RTXY

Câu 24: Chọn đáp án đúng.

  • A. ABCD là hình tam giác
  • B. ABCD là hình khối hộp chữ nhật
  • C. ABCD là hình khối lập phương
  • D. ABCD là hình chữ nhật

Câu 25: MNPQ là hình gì?

  • A. Hình hộp chữ nhật 
  • B. Hình vuông
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình tứ giác

Câu 26: Hình chữ nhật RTXY có chiều dài bằng 4 cm, chiều rộng bằng 2 cm. Chu vi hình chữ nhật RTXY bằng ... xăng-ti-mét.

  • A. 9
  • B. 12
  • C. 8
  • D. 15

Câu 27: Đâu là đơn vị đo nhiệt độ?

  • A. mi-li-lít
  • B. độ C
  • C. mét
  • D. ki-lô-gam

Câu 28: Một cái kẹo nặng 12 g. Hỏi 5 cái kẹo tương tự nặng bao nhiêu gam?

  • A. 50
  • B. 70
  • C. 80
  • D. 60

Câu 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

  • A. 60
  • B. 80
  • C. 100
  • D. 40

Câu 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

900 ml : ... = 300 ml

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 8

Câu 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

48 : 3 = ...

  • A. 19
  • B. 16
  • C. 20
  • D. 18

Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

250 : ... = 5

  • A. 45
  • B. 20
  • C. 35 
  • D. 50

Câu 33: Điền lần lượt số thích hợp vào những chỗ chấm sau:

300 : ... = 100 : ... = 10

  • A. 20; 100
  • B. 3; 10
  • C. 30; 10
  • D. 200; 10

Câu 34: Điền lần lượt số thích hợp vào những chỗ chấm sau:

400 : 2 = ... : 4 = ...

  • A. 120; 50
  • B. 200; 50
  • C. 100; 20
  • D. 200: 160

Câu 35: Thực hiện phép tính sau để tìm kết quả:

672 : 2 = ...

  • A. 407
  • B. 258
  • C. 142
  • D. 336

Câu 36: Thực hiện phép tính sau để tìm kết quả:

230 x 2 = ...

  • A. 400
  • B. 450
  • C. 460
  • D. 480

Câu 37: Thực hiện phép tính sau để tìm kết quả:

28 x 3 = ...

  • A. 74
  • B. 68
  • C. 100
  • D. 84

Câu 38: Thực hiện phép tính sau để tìm kết quả:

95 : 5 = ...

  • A. 10
  • B. 19
  • C. 12
  • D. 15

Câu 39: Thực hiện phép tính sau để tìm kết quả:

103 x 7 = ...

  • A. 800
  • B. 721
  • C. 548
  • D. 602

Câu 40: Thực hiện phép tính sau để tìm kết quả:

388 : 8 = ...

  • A. 59
  • B. 86
  • C. 55
  • D. 61

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác