Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối học kì I (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính nhẩm kết quả sau: 

30 x 3 = ...

  • A. 90
  • B. 120
  • C. 60
  • D. 0

Câu 2: Tính nhẩm kết quả sau: 

5 x 5 = ...

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 25
  • D. 35

Câu 3: Tính nhẩm kết quả sau: 

10 x 3 = ...

  • A. 30
  • B. 50
  • C. 20
  • D. 40

Câu 4: Tính nhẩm kết quả sau: 

60 x 5 = ...

  • A. 300
  • B. 100
  • C. 200
  • D. 110

Câu 5: Tính nhẩm kết quả sau: 

34 x 2 = ...

  • A. 60
  • B. 58
  • C. 68
  • D. 80

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

780 + 45 = ...

  • A. 804
  • B. 814
  • C. 800
  • D. 825

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

90 + 400 = ...

  • A. 940
  • B. 490
  • C. 310
  • D. 800

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

980 - 20 = ...

  • A. 940
  • B. 890
  • C. 960
  • D. 810

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

1 000 - 400 = ...

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 1 400
  • D. 800 

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

890 - 270 = ...

  • A. 620
  • B. 600
  • C. 610
  • D. 630

Câu 11: Điền dấu thích hợp: >, <, =

90 ... 80

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 12: Điền dấu thích hợp: >, <, =

4 x 4 ... 16

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 13: Điền dấu thích hợp: >, <, =

4 x 7 ... 4 x 6

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

72 : 8 = ...

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

56 : 7 = ...

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 6

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

56 : 8 = ...

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 7

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

45 : ... = 9

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

... : 7 = 2

  • A. 16
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 10

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

90 : ... = 9

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 10

Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

60 : 6 = ...

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 8

Câu 21: Hình nào sau đây có 3 cạnh?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình tam giác
  • C. Hình vuông
  • D. Hình thoi

Câu 22: Đoạn dây dài 10 cm. Trung điểm của nó sẽ chia đoạn dây thành 2 sợi, mỗi sợi dài ... xăng-ti-mét.

  • A. 5
  • B. 15
  • C. 10
  • D. 20

Câu 23: Chọn đáp án đúng.

  • A. Hình vuông có bốn cạnh không bằng nhau
  • B. Hình tứ giác có ba góc
  • C. Hình chữ nhật có bốn cạnh góc vuông
  • D. Hình tứ giác có ba cạnh

Câu 24: Chọn đáp án đúng.

  • A. ABC là hình tứ giác
  • B. ABCD là hình khối hộp chữ nhật
  • C. ABCDE là hình khối lập phương
  • D. ABC là hình tam giác

Câu 25: Chọn đáp án sai.

  • A. Hình tam giác có ba cạnh
  • B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
  • C. Hình tứ giác có ba cạnh bằng nhau
  • D. Hình tứ giác có bốn cạnh

Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

60 x 4 = ...

  • A. 160
  • B. 240
  • C. 200
  • D. 180

Câu 27: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

35 x 4 = ...

  • A. 100
  • B. 140
  • C. 160
  • D. 120

Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

600 : 4 = ...

  • A. 130
  • B. 100
  • C. 80
  • D. 150

Câu 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

650 : 5 = ...

  • A. 150
  • B. 90
  • C. 130
  • D. 110

Câu 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

2 000 : 4 = 500 dư ...

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

1 610 : 7 = ...

  • A. 300
  • B. 230
  • C. 260
  • D. 280

Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

1 806 : ... = 258

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9 
  • D. 10

Câu 33: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

234 x 5 = ...

  • A. 1 150
  • B. 1 170
  • C. 1 120
  • D. 1 140

Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

650 : 5 = ...

  • A. 120
  • B. 130
  • C. 100
  • D. 110

Câu 35: Thực hiện phép tính sau để tìm kết quả:

50 ml + 30 ml = ... ml

  • A. 90
  • B. 60
  • C. 70
  • D. 80

Câu 36: Cô Ba đơm 1 chiếc cúc áo hết 80 mm chỉ. Hỏi để đơm 6 chiếc cúc áo như vậy, cô Ba cần bao nhiêu mi-li-mét chỉ?

  • A. 380
  • B. 400
  • C. 480
  • D. 300

Câu 37: Một cái bánh bao nặng 250 g. Hỏi ba cái bánh bao nặng bao nhiêu gam?

  • A. 650
  • B. 800
  • C. 700
  • D. 750

Câu 38: Thực hiện phép tính sau để tìm kết quả:

50 mm + 50 mm = ... mm

  • A. 110
  • B. 100
  • C. 120
  • D. 130

Câu 39: Một chai nước nặng 500 ml. Hỏi 4 chai nước tương tự nặng bao nhiêu mi-li-lít?

  • A. 9 000
  • B. 2 000
  • C. 1 000
  • D. 5 000

Câu 40: Điền lần lượt số thích hợp vào những chỗ chấm sau:

30 ml x ... = 90 ml + 50 ml = ... ml

  • A. 3; 100
  • B. 4; 100
  • C. 5; 140
  • D. 3; 140

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác