Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tập 1 Ôn tập chương 3: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 3: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số tiền sinh viên thanh toán cước điện thoại (đơn vị: nghìn đồng) trong tháng của hai trường Đại học TRẮC NGHIỆM được thống kê ở bảng sau:

Số tiềnTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Đại học TRẮC NGHIỆM51223173
Đại học TRẮC NGHIỆM18301200

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2. Cho bảng số liệu khảo sát về tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của hai loại bóng đèn TRẮC NGHIỆM như sau:

Tuổi thọTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Bóng TRẮC NGHIỆM42026428
Bóng TRẮC NGHIỆM1723302317

Cho các khẳng định sau:

i) Khoảng biến thiên về tuổi thọ của hai loại bóng đèn TRẮC NGHIỆM bằng nhau.

ii) Tuổi thọ trung bình của bóng đèn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

iii) Khoảng tứ phân vị của bóng đèn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

iv) Khoảng tứ vị phân của bóng đèn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

v) Nếu căn cứ theo khoảng tứ phân vị thì bóng đèn TRẮC NGHIỆM có tuổi thọ phân tán hơn bóng đèn TRẮC NGHIỆM

Số khẳng định đúng là:

  • A. 1. 
  • B. 4. 
  • C. 3. 
  • D. 2. 

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc ba số học của phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm.
  • B. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc ba số học của độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.
  • C. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm.
  • D. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là căn hai số học của độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.

Câu 4. Điền vào chỗ chấm.

Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm được dùng để đo ... của mẫu số liệu ghép nhóm xung quanh số trung bình của mẫu số liệu đó.

  • A. Giá trị trung bình.
  • B. Giá trị lớn nhất.
  • C. Giá trị nhỏ nhất.
  • D. Mức độ phân tán.

Câu 5. Chọn khẳng định sai?

  • A. Phương sai, độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
  • B. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là các xấp xỉ cho phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc.
  • C. Độ lệch chuẩn có cùng đơn vị đo với đơn vị của mẫu số liệu.
  • D. Độ lệch chuẩn không cùng đơn vị đo với đơn vị của mẫu số liệu.

Câu 6. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm được tính theo công thức nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Công thức nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8. Cho mẫu số liệu thống kê nhiệt độ (đơn vị: TRẮC NGHIỆM tại một địa điểm trong 30 ngày bằng bảng sau:

Nhiệt độTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số ngày361056

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9. Bảng thống kê thời gian (đơn vị: phút) giả một bài toán của lớp có học sinh được ghi lại trong bảng sau:

Thời gianTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số học sinh0811110

Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị lần lượt là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Bảng sau đây cho biết cân nặng (đơn vị: kg) của các học sinh lớp 12TRẮC NGHIỆM và lớp 12TRẮC NGHIỆM.

Cân nặngTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Lớp 12TRẮC NGHIỆM1015125
Lớp 12TRẮC NGHIỆM0017109

Câu 10. Khoảng tứ phân vị của các mẫu số liệu về cân nặng của học sinh lớp 12TRẮC NGHIỆM và lớp 12TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11. Khoảng biến thiên của các mẫu số liệu về cân nặng của học sinh lớp 12TRẮC NGHIỆM và lớp 12TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12. Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu TRẮC NGHIỆM trong 50 ngày giao dịch như sau:

Giá đóng cửaTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số ngày giao dịch của cổ phiếu TRẮC NGHIỆM89121011
Số ngày giao dịch của cổ phiếu TRẮC NGHIỆM1643621

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu cổ phiếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu cổ phiếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. Phương sai của mẫu số liệu cổ phiếu TRẮC NGHIỆM là 12,4096.
  • D. Nếu đánh giá độ rủi ro theo phương sai và độ lệch chuẩn thì cổ phiếu TRẮC NGHIỆM có độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu TRẮC NGHIỆM.

Câu 13. Bảng thống kê cân nặng của 50 quả xoài Cát chu và 50 quả xoài Tứ quý như sau:

Cân nặng (g)TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Xoài Cát chu31318115
Xoài Tứ quý51215711

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu xoài Cát chu là TRẮC NGHIỆM.
  • B. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu xoài Cát chu là TRẮC NGHIỆM.
  • C. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu xoài Cát chu là 63,5.
  • D. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu xoài Cát chu là 92,5.

Câu 14. Bảng phân bố sau cho biết chiều cao (đợn vị: cm) của 500 học sinh trong một trường THPT.

Chiều caoTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số học sinh255020017550

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15. Khối lượng cá mè trong một bể (tính bằng kg) được cho bởi bảng phân bố sau:

Khối lượngTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số cá4664

Phương sai của mẫu số liệu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16. Cho bảng phân bố nhiệt độ trung bình của Tháng 4 tại thành phố Vinh.

Nhiệt độTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Tần số131295

Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (làm tròn đến số thập phân thứ hai) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17. Thời gian chờ mua vé tàu của các hành khách tại ga TRẮC NGHIỆM được cho trong bảng sau:

Thời gianTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số bệnh nhân81532

Số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18. Một người ghi lại số thời gian đàm thoại của một số cuộc gọi được cho trong bảng sau:

TRẮC NGHIỆM

Chọn khẳng định đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19. Một cửa hàng thống kê số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở cửa hàng trong một ngày. Số liệu được ghi trong bảng phân bố sau:

Số tiềnTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số người3619239

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lần lượt là: 104,97; 10,25.
  • B. Số trung bình và phương sai của mẫu số liệu lần lượt là: 69,83; 104,97.
  • C. Số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lần lượt là: 35,75; 10,25.
  • D. Phương sai và độ lệch chuẩn cho ta biết số tiền trung bình mà khách hàng đã mua sách ở cửa hàng trong một ngày.

Câu 20. Khi điều tra về năng suất một giống lúa mới, điều tra viên ghi lại năng suất (tạ/ha) của giống lúa đó trên 40 thửa ruộng có cùng diện tích 1 ha trong bảng sau:

Năng suấtTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Tần số776587

Phương sai của mẫu số liệu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21. Cho bảng số liệu về khối lượng 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như sau:

Khối lượngTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Tần số361263

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22. Bạn Hà rất thích đánh cầu lông. Thời gian đánh cầu mỗi ngày trong thời gian gần đây của Hà được thống kê ở bảng sau:

Thời gian (phút)TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số ngày66411

Cho các khẳng định sau:

i) Số ngày Hà đánh cầu lông là 18 ngày.

ii) Phương sai của mẫu số liệu là TRẮC NGHIỆM.

iii) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là TRẮC NGHIỆM.

Số khẳng định đúng là:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 23. Cho bảng phân bố “Tốc độ (km/h) của 40 chiếc xe máy qua trạm kiểm soát giao thông TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Tốc độTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Trạm TRẮC NGHIỆM128119
TrạmTRẮC NGHIỆM1511104

Chọn khẳng định sai?

  • A. Tốc độ trung bình của 40 chiếc xe máy qua trạm kiểm soát TRẮC NGHIỆM là 59,25 km/h.
  • B. Tốc độ trung bình của 40 chiếc xe máy qua trạm kiểm soát TRẮC NGHIỆM là 55,75 km/h.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Sự biến động về tốc độ của 40 xe máy ở trạm TRẮC NGHIỆM cao hơn trạm TRẮC NGHIỆM.

Câu 24. Thống kê lợi nhuận mỗi ngày (đơn vị: nghìn đồng) trong 30 ngày của hai cửa hàng bán báo được cho như sau:

Cửa hàng TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

Cửa hàng TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

Chọn khẳng định đúng?

  • A. Lợi nhuận trung bình một ngày của hai cửa hàng bán báo tương ứng là TRẮC NGHIỆM; TRẮC NGHIỆM
  • B. Độ lệch chuẩn cho lợi nhuận một ngày của cửa hàng TRẮC NGHIỆM thấp hơn của hàng TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25. Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo độ tuổi được cho trong bảng sau:

Độ tuổiTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTrên 65
Số người7,8914,6813,3253,787,66

Chọn 80 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi. Phương sai của mẫu số liệu trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác