Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối bài 11: Nguyên hàm (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức bài 11: Nguyên hàm (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: TRẮC NGHIỆM có dạng TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM là hai số hữu tỉ. Giá trị của TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 2.
  • B. 1.
  • C. 9.
  • D. 32.

Câu 2: Tìm nguyên hàm TRẮC NGHIỆM của hàm số TRẮC NGHIỆMthỏa mãn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Hàm số TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM trên khoảng TRẮC NGHIỆM nếu

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM . Tìm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Tìm nguyên hàm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tìm hàm số TRẮC NGHIỆM biết rằng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM(C là hằng số).
  • B. TRẮC NGHIỆM(C là hằng số). 
  • C. TRẮC NGHIỆM, (C là hằng số).
  • D.  TRẮC NGHIỆM, (C là hằng số).

Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người ta đạp phanh. Sau khi đạp phanhm ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc TRẮC NGHIỆM (m/s), trong đó TRẮC NGHIỆM là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Gọi TRẮC NGHIỆM là quãng đường xe ô tô đi được trong thời gian TRẮC NGHIỆM (giây) kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (m) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, TRẮC NGHIỆM được tính theo đơn vị mét/phút. Khi bắt đầu tiếp đất vận tốc TRẮC NGHIỆM của khí cầu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho TRẮC NGHIỆM là nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM trên khoảng TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Biết TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM là các số nguyên. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Cho TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM trên khoảng TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác