Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một căn phòng hình lập phương có độ dài cạnh là 4 m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và 4 mặt tường của phòng. Trên 4 mặt tường có 1 cửa ra vào có chiều dài 0,8 m và chiều rộng 1,5 m. Tiền thuê quét vôi 1 m2 hết 12 000 đồng. Hỏi tiền công quét vôi căn phòng đó hết bao nhiêu?

  • A. 835 900 đồng
  • B. 945 600 đồng
  • C. 974 500 đồng
  • D. 921 000 đồng

Câu 2: Một bể chứa nước có thể tích tối đa là 8 m3. Trong bể chứa, hiện có 4500 dm3 nước. Hỏi nếu đổ thêm 1200 lít nước vào bể, thì thể tích nước còn lại trong bể sau khi đổ thêm nước là bao nhiêu m3? (Biết 1 l = 1 dm3)

  • A. 3,5 m3
  • B. 4,1 m3
  • C. 1,2 m3
  • D. 2,3 m3

Câu 3: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm². Hỏi diện tích xung quanh của hình lập phương này là bao nhiêu?

  • A. 112 cm2
  • B. 147 cm2
  • C. 98 cm2
  • D. 196 cm2

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: Tỉ số giữa phần đã tô màu và toàn bộ hình tròn là?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Trên bản đồ vẽ theo tỷ lệ 1: 1000, chiều dài của một con đường là 5 cm. Chiều dài thực tế của con đường đó là?

  • A. 50 m
  • B. 500 cm
  • C. 5000 cm
  • D. 500 m 

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải:

Tổng của hai số Tỉ số của hai số Số bé Số lớn 
333TRẮC NGHIỆM…..…..
  • A. 56 và 277
  • B. 74 và 259
  • C. 68 và 265
  • D. 89 và 244

Câu 7:

Câu 8: Thời gian học bài của Nhi trong một ngày là 15% như hình sau. Hỏi Nhi học bài trong mấy tiếng? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1,3 tiếng
  • B. 4,5 tiếng
  • C. 3,6 tiếng
  • D. 5,5 tiếng 

Câu 9: Tuấn tính giá trị của biểu thức 3 + 2 × 5 bằng cách bấm máy tính như sau:

 +

32x5=

Theo em, màn hình máy tính hiện kết quả là bao nhiêu?

  • A. 25   
  • B. 13
  • C. 11   
  • D. 30   

Câu 10: Bạn có một hình chữ nhật với chiều dài 10 cm và chiều rộng 4 cm. Nhập phép tính nào để tính diện tích hình chữ nhật 

  • A. 10 + 4
  • B. 10 - 4
  • C. 10 ÷ 4
  • D. 10 × 4

Câu 11: An và Nhi cùng giúp thầy giáo nhặt bóng trên sân, hai bạn đã nhặt được 160 quả bóng. Do An mải chơi nên chỉ nhặt được số bóng bằng TRẮC NGHIỆM số quả bóng Nhi nhặt được. Số bóng An nhặt được là: 

  • A. 77 quả bóng
  • B. 75 quả bóng
  • C. 70 quả bóng
  • D. 60 quả bóng

Câu 12: Hãy so sánh thể tích của hai hình sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Thể tích hình G lớn hơn thể tích hình H
  • B. Thể tích hình G nhỏ hơn thể tích hình H
  • C. Thể tích hình H nhỏ hơn thể tích hình G
  • D. Thể tích hai hình bằng nhau 

Câu 13: Các hình lập phương dưới đây có cạnh 1 cm. Điền số vào ô trống: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Đọc số đo thể tích của bể bơi dưới đây 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Bốn mươi lăm phẩy bảy mét
  • B. Bốn mươi lăm phẩy bảy mét khối
  • C. Bốn mươi lăm phẩy bảy mét vuông
  • D. Bốn mươi lăm phẩy bảy khối 

Câu 15: Những hình nào là hình khai triển của hình lập phương?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình 1, hình 3, hình 4
  • B. Hình 2, hình 3, hình 4
  • C. Hình 1, hình 2, hình 3
  • D. Hình 1, hình 2, hình 4

Câu 16: Chọn câu đúng

  • A. Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích bốn mặt bên
  • B. Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích ba mặt bên
  • C. Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích sáu mặt bên
  • D. Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích hai mặt bên

Câu 17: Một thùng đựng dầu hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 18,5 cm và chiều cao 12 cm. Thể tích của thùng đựng dầu là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5515 cm3
  • B. 5155 cm3
  • C. 5550 cm3
  • D. 5510 cm3

Câu 18: Hãy so sánh thể tích giữa hộp bút và thể tích của viên xúc xắc (trong thực tế)

TRẮC NGHIỆM

  • A. Thể tích viên xúc xắc lớn hơn thể tích hộp bút
  • B. Thể tích hộp bút bé lớn thể tích xúc xắc
  • C. Thể tích viên xúc xắc bé lơn thể tích hộp bút
  • D. Thể tích hộp bút bằng thể tích viên xúc xắc

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm3 256 cm3 = ….. dm3

  • A. 3,256
  • B. 23,56
  • C. 32,56
  • D. 3256

Câu 20: Chọn đơn vị đo thể tích phù hợp với cái bể nước sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. m
  • B. cm3
  • C. dm2
  • D. m3

Câu 21: Hình dưới đây là hình khai triển của hình gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình lập phương
  • B. Hình hộp chữ nhật
  • C. Hình trụ
  • D. Hình tam giác

Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 450 m2, chiều cao là 12,5 m. Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là ….. m

  • A. 50
  • B. 42
  • C. 36
  • D. 23

Câu 23: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng tổng

  • A. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật
  • B. Diện tích bốn mặt của hình hộp chữ nhật
  • C. Diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy
  • D. Diện tích xung quanh và diện tích hai mặt đáy

Câu 24: Số?

Độ dài cạnh hình lập phương9 cm
Thể tích của hình lập phương?
  • A. 742 cm3
  • B. 717 cm3
  • C. 729 cm3
  • D. 720 cm3

Câu 25: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 800 cm3, chiều dài 20 cm và chiều rộng 10 cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

  • A. 2 cm
  • B. 5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 9 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác