Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số 248503 được đọc là:

  • A. Hai bốn tám nghìn năm linh ba
  • B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
  • C. Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
  • D. Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba

Câu 2:  Cho dãy số như sau:

1998; 1999; …

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

  • A. 2000
  • B. 2001
  • C. 2002
  • D. 2003

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1000 … 987

  • A. =
  • B. <
  • C. >

Câu 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

  • A. 2467; 6247; 4276; 7642
  • B. 7642; 6247; 4276; 2467
  • C. 2467; 4276; 7642; 6247
  • D. 2467; 4276; 6247; 7642

Câu 5: Cho các số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

  • A. 45687
  • B. 87465
  • C. 56874
  • D. 87456

Câu 6: Hai bạn Nam và Việt cùng chạy thi trên một đoạn đường. Sau một phút, Nam chạy được đoạn đường, Việt chạy được đoạn đường.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số (trang 16) | Giải Toán lớp 5

Vậy sau một phút:

  • A. Nam chạy nhiều hơn Việt  đoạn đường.
  • B. Việt chạy nhiều hơn Nam  đoạn đường.
  • C. Việt chạy nhiều hơn Nam  đoạn đường.

Câu 7: Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1,036 và bé hơn 2.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 11: So sánh các số thập phân (trang 38) | Giải Toán lớp 5

Con cá mà chú mèo câu được ghi số nào?

  • A. 1, 036                        
  • B. 0,95                            
  • C. 1,36                  
  • D. 2,01

Câu 8: Giá trị của chữ số 6 trong số 960 730 là:

  • A. 60                              
  • B. 600                             
  • C. 6 000                
  • D. 60 000

Câu 9: Phân số bé nhất trong các phân số Phân số bé nhất trong các phân số là: là:

  • A.                                    
  • B.                                                          
  • C.                                        
  • D.

Câu 10: Số thập phân 37,36 được đọc là:

  • A. Ba bảy phẩy ba sáu
  • B. Ba mươi bảy phẩy ba mươi sáu
  • C. Ba sáu phẩy ba bảy
  • D. Ba mươi sáu phẩy ba mươi bảy

Câu 11: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 4,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.

  • A. 4,505
  • B. 4,55
  • C. 4,5

Câu 12: Có bao nhiêu số thập phân có thể viết vào chỗ chấm sao cho 1,1 < … < 1,2?

  • A. Không có số nào
  • B. 8 số
  • C. 100 số
  • D. Có vô số số

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác