Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là:
- A. 1+1000
- B. 1-1000
- C. 1×1000
D. 1∶1000
Câu 2: là cách ghi của tỉ lệ bản đồ. Đúng hay sai?
- A.Sai
B. Đúng
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:
- A. 500m
- B. 500dm
C. 500cm
- D. 50cm
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là:
- A. 8000cm
- B. 16m
C. 160m
- D. 1600m
Câu 5: Quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Nam Định là 90km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 9cm
- B. 90cm
- C. 900cm
- D. 9000cm
Câu 6: Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 2000 có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Diện tích thực tế của mảnh đất đó là:
- A. 30000cm2
- B. 6000000cm2
- C. 3000m2
D. 6000m2
Câu 7: Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng dạng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 45m được vẽ trên bản đồ tỷ lệ 1∶1500.
Vậy trên bản đồ, chu vi của sân trường đó là ... cm.
- A. 8
B. 16
- C. 32
- D. 24
Câu 8: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:
- A. 500m
- B. 500dm
C. 500cm
- D. 50cm
Câu 9: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều dài một căn phòng đo được 5cm.
Vậy chiều dài thật của căn phòng đó là: ... m
- A. 1000
- B. 100
C. 10
- D. 1
Câu 10: Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là:
- A. 8000cm
- B. 16m
C. 160m
- D. 1600m
Câu 11: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 500 000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh-Quy Nhơn đo được 27 cm. Hỏi độ dài thực tế của quãng đường đó là bao nhiêu ki-lo-mét?
- A. 69500
- B. 678
- C. 6750
D. 675
Câu 12: Một mảnh đất hình chữ nhật vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước: chiều dài 5 cm, chiều rộng 2 cm, tỉ lệ 1: 500
Tính chiều dài, chiều rộng thực của mạch đất
A. chiều rộng 1000m, chiều dài 2500cm
- B. Chiều rộng 100m, chiều dài 250cm
- C. Chiều rộng 120m, chiều dài 500cm
- D. Chiều rộng 1200m, chiều dài 25000cm
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Kết nối bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Bình luận