Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 cm là:

  • A.  50 cm2
  • B. 75 cm2
  • C. 100 cm2
  • D. 125 cm2

Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là TRẮC NGHIỆM. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m² thu hoạch được 15 kg rau. Hỏi cả mảnh vườn thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?

  • A. 800 kg
  • B. 810 kg
  • C. 750 kg
  • D. 900 kg 

Câu 3: An mua 4 cái bút chì và 9 quyển vở. Tỉ số của số cái bút chì và số quyển vở là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Trong một lò ấp trứng, trung bình cứ 100 quả trứng thì có 10 quả không đạt tiêu chuẩn. Tỉ số phần trăm số trứng đạt tiêu chuẩn là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 90%
  • B. 10%
  • C. 95%
  • D. 20%

Câu 5: Chiều dài và chiều rộng thật của sân bóng sau lần lượt là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 100 m và 60 m
  • B. 120 m và 50 m
  • C. 200 m và 30 m
  • D. 150 m và 70 m

Câu 6: Cô Mai và cô Lan cùng làm được tổng cộng 154 chiếc bánh. Cô Mai làm việc trong 6 giờ, cô Lan làm việc trong 8 giờ, và năng suất làm việc của hai cô là như nhau. Hỏi cô Lan làm được bao nhiêu chiếc bánh?

  • A. 88 chiếc bánh
  • B. 87 chiếc bánh 
  • C. 85 chiếc bánh 
  • D. 82 chiếc bánh 

Câu 7: Một cửa hàng, ngày đầu tiên bán được số giày bằng TRẮC NGHIỆM số giày bán được của ngày thứ hai. Tính số giày bán được trong ngày thứ hai, biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 60 đôi giày.

  • A. 78 đôi
  • B. 70 đôi 
  • C. 74 đôi 
  • D. 72 đôi 

Câu 8: 1746 cmđọc là: 

  • A. Một nghìn bảy trăm bốn mươi sáu xăng-ti-mét 
  • B. Một nghìn bảy trăm bốn mươi sáu xăng-ti-mét vuông
  • C. Một nghìn bảy trăm bốn mươi sáu đề-xi-mét khối 
  • D. Một nghìn bảy trăm bốn mươi sáu xăng-ti-mét khối 

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆM m= …. cm3

  • A. 340 000 cm3
  • B. 625 000 cm3
  • C. 650 700 cm3
  • D. 453 560 cm3

Câu 10: Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình 1
  • B. Hình 4
  • C. Hình 2
  • D. Hình 3

Câu 11: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng 10 cm và chiều cao 8 cm. Diện tích toàn phần của hình hộp này là bao nhiêu?

  • A. 1034 cm2
  • B. 1024 cm2
  • C. 1104 cm2
  • D. 1204 cm2

Câu 12: Số?

Độ dài cạnh hình lập phươngDiện tích xung quanh
3,1 dm?
  • A. 29,01 dm2
  • B. 31,25 dm2
  • C. 38,44 dm2
  • D. 40,42 dm2

Câu 13: Thể tích của hình hộp chữ nhật dưới dây là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 59 dm3
  • B. 52 dm3
  • C. 55 dm3
  • D. 56 dm3

Câu 14: Một khối kim loại hình lập phương có độ dài cạnh là 0,3 m. Thể tích của khối kim loại đó là …m3

  • A. 27
  • B. 0,027 
  • C. 0,0027
  • D. 0,27

Câu 15: Nếu cạnh của hình lập phương là 11 m, thể tích của hình lập phương đó là bao nhiêu?

  • A. 1442 m3
  • B. 1217 m3
  • C. 1331 m3
  • D. 1320 m3

Câu 16: Chọn câu đúng

  • A. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
  • B. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với chiều cao 
  • C. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi trừ đi chiều cao
  • D. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng nhân đôi rồi nhân với chiều cao 

Câu 17: Số ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 13
  • D. 11

Câu 18: Nếu bạn thực hiện phép toán 45 - 15 + 10 trên máy tính cầm tay, theo thứ tự nào bạn sẽ tính?

  • A. 45 - 15 trước
  • B. 15 + 10 trước
  • C. Tính đồng thời
  • D. 45 + 10 trước

Câu 19: Tính giá trị của biểu thức hiển thị trên màn hình máy tính như sau:

 +

103x5=
  • A. 65
  • B. 15
  • C. 25
  • D. 135

Câu 20: Trong một giải đấu bóng đá có 100 cầu thủ tham gia. Biết có 35% cầu thủ ghi bàn, hỏi có bao nhiêu cầu thủ ghi bàn? 

  • A. 35
  • B. 45
  • C. 55
  • D. 25

Câu 21: Lớp 5A có 16 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa học sinh năm và học sinh nữ là: 

  • A. 80%
  • B. 60%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 22: Điền vào chỗ chấm: 

Hiệu của hai số là 18,5 và tỉ số của hai số đó là TRẮC NGHIỆM. Số bé là ….. 

  • A. 55
  • B. 37
  • C. 25
  • D. 30

Câu 23: Một người có 4 tạ gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 72 kg gạo tẻ và 23 kg gạo nếp thì còn lại số gạo nếp bằng TRẮC NGHIỆM số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?

  • A. 315 kg gạo tẻ và 85 kg gạo nếp 
  • B. 314 kg gạo tẻ và 86 kg gạo nếp
  • C. 316 kg gạo tẻ và 84 kg gạo nếp
  • D. 319 kg gạo tẻ và 81 kg gạo nếp

Câu 24: Một mảnh đất dạng hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 12 m. Khi vẽ mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 400 thì chiều dài và chiều rộng lần lượt là: 

  • A. 5 cm và 3 cm
  • B. 6 cm và 2 cm
  • C. 3 cm và 1 cm
  • D. 7 cm và 4 cm

Câu 25: Viết tỉ số phần trăm của: ba mươi lăm phần trăm

  • A. 30%
  • B. 31%
  • C. 35%
  • D. 33%

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác