Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm và diện tích toàn phần là 832 cm². Hỏi chiều cao của hình hộp chữ nhật này là bao nhiêu?

  • A. 16 cm
  • B. 14 cm
  • C. 12 cm
  • D. 10 cm

Câu 2: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm và chiều cao 4 cm là:

  • A. 180 cm3
  • B. 234 cm3
  • C. 240 cm3
  • D. 216 cm3

Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng. Sau một năm, người đó rút ra 5 000 000 đồng. Hỏi số tiền còn lại sau 2 năm gửi là bao nhiêu?

  • A. 16 789 300 đồng
  • B. 19 823 890 đồng
  • C. 18 659 000 đồng
  • D. 17 623 680 đồng

Câu 4: Tỉ số phần trăm giữa ô màu xanh và tất cả số ô là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 50%
  • B. 25%
  • C. 37%
  • D. 16%

Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 550 m, chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 200 000, chiều rộng trên bản đồ của khu đất là: 

  • A. 0,917 cm
  • B. 0,358 cm
  • C. 0,0275 cm
  • D. 0,75 cm

Câu 6: Hình dưới đây là hình khai triển của hình: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. hình tròn
  • B. hình trụ
  • C. hình hộp chữ nhật
  • D. hình lập phương

Câu 7: Điền số vào chỗ chấm: 6531 dm– 1,45 m3 × 2 + 99 150 dm3 = ….. m3

  • A. 212,031 m3
  • B. 102,781 m3
  • C. 424,890 m3
  • D. 325,6 m3

Câu 8: Tính giá trị biểu thức: 7800 cm3 – 2,3 dm3 + 120 cm3 = ? cm3

  • A. 5620 dm3
  • B. 5620 cm3
  • C. 56,2 cm3
  • D. 5,62 dm

Câu 9: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 13 cm và chiều cao 18 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật. Tính thể tích của hình lập phương.

  • A. 3245 cm3
  • B. 3467 cm3
  • C. 4913 cm3
  • D. 3562 cm3

Câu 10: Có 100 hộp nước trái cây các loại (mỗi ô vuông nhỏ thể hiện một hộp). Tỉ số phần trăm của số hộp nước nho là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 10%
  • D. 50%

Câu 11: Trên bản đồ tỉ lệ TRẮC NGHIỆM cho biết ý nghĩa gì?

  • A. Bản đồ được phóng to 1000 lần
  • B. Bản đồ được thu nhỏ lại 1000 lần
  • C. Bản đồ được thu nhỏ lại 10 lần 
  • D. Bản đồ được phóng to 10 lần

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hiệu của hai số bằng 26,5. Tỉ số của hai số là TRẮC NGHIỆM. Số bé là: ….

  • A. 21,2
  • B. 22,3
  • C. 24,6
  • D. 20,3

Câu 13: Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 32 và tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh nam là TRẮC NGHIỆM. Số học sinh nữ trong lớp là: 

  • A. 56
  • B. 84
  • C. 64
  • D. 72

Câu 14: Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằngTRẮC NGHIỆM và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 50.

  • A. Số lớn là 120 và số bé là 70
  • B. Số lớn là 100 và số bé là 50
  • C. Số lớn là 140 và số bé là 90
  • D. Số lớn là 90 và số bé là 40

Câu 15: Kho 1 và kho 2 lần lượt có bao nhiêu tấn thóc? 

  • A. 50 tấn và 65 tấn 
  • B. 75 tấn và 50 tấn
  • C. 40 tấn và 85 tấn  
  • D. 95 tấn và 45 tấn 

Câu 16: Một thùng giấy hình hộp chữ nhật có thể tích 2,4 m3, chiều dài 1,2 m và chiều rộng bằngTRẮC NGHIỆM chiều dài. Chiều cao của thùng giấy là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,6 m
  • B. 2,5 m
  • C. 2,8 m
  • D. 2,25 m

Câu 17: Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 

  • A. 40,14 cm2
  • B. 10, 24 cm2
  • C. 45,375 cm2
  • D. 42, 04 cm2

Câu 18: Một bể nước hình chữ nhật có chiều dài 100 cm, chiều rộng 50 cm và chiều cao 40 cm. Hãy tính diện tích toàn phần của bể bơi

TRẮC NGHIỆM

  • A. 20 200 cm2
  • B. 50 000 cm2
  • C. 22 000 cm2
  • D. 40 200 cm2

Câu 19: So sánh thể tích giữa 2 hình sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Thể tích hình 1 nhỏ hơn thể tích hình 2 
  • B. Thể tích hình 2 lớn hơn thể tích hình 1
  • C. Thể tích hình 1 lớn hơn thể tích hình 2 
  • D. Thể tích hai hình bằng nhau

Câu 20: Bạn có một hình vuông với độ dài mỗi cạnh là 6 cm. Muốn chu vi hình vuông bằng máy tính cầm tay, sẽ nhập phép tình nào vào máy tính?

  • A. 6 x 6
  • B. 6 + 6 + 6 
  • C. 6 x 4
  • D. 6 ÷ 4

Câu 21: Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện phép tính: 3 272 + 47 474 = ?

  • A. 50 746
  • B. 37 474
  • C. 50 716
  • D. 51 016

Câu 22: Giá một chiếc xe đạp tăng 15% so với tháng trước. Nếu tháng trước giá chiếc xe đạp là 2.000.000 đồng thì tháng này giá bao nhiêu?

  • A. 2 600 000 đồng
  • B. 2 100 000 đồng
  • C. 2 400 000 đồng
  • D. 2 300 000 đồng

Câu 23: Một bình nước chứa 1,5 lít nước. Bạn An đã uống hết 300 ml nước. Tính tỉ số phần trăm lượng nước còn lại so với lượng nước ban đầu trong bình.

  • A. 60%
  • B. 40%
  • C. 20%
  • D. 80%

Câu 24: Trong một trang trại, số lượng con gà bằngTRẮC NGHIỆM số lượng con vịt. Biết rằng số lượng con gà ít hơn số lượng con vịt là 12 con. Số lượng con mỗi loại là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 30 con gà và 42 con vịt
  • B. 36 con gà và 48 con vịt
  • C. 35 con gà và 47 con vịt
  • D. 39 con gà và 51 con vịt

Câu 25: Khoảng cách từ nhà Phương tới trường trên bản đồ là 10 cm. Khoảng cách này trên thực tế là 5 km. Bản đồ này được vẽ theo tỉ lệ: 

  • A. 1 : 500
  • B. 1 : 5000
  • C. 1 : 5 000 000
  • D. 1 : 50 000

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác