Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính chu vi của hình tròn có đường kính là 5 cm
A. 15,7 cm
- B. 15,5 cm
- C. 14,7 cm
- D. 14,5 cm
Câu 2: Tính diện tích của hình tròn có đường kính là 6 cm.
- A. 29,26 cm2
B. 28,26 cm2
- C. 113,04 cm2
- D. 103,04 cm2
Câu 3: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;
- A. 342 cm2
- B. 350 cm2
C. 352 cm2
- D. 340 cm2
Câu 4: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm.
- A. 0,755 m2
- B. 0,965 m2
- C. 0,865 m2
D. 0,765 m2
Câu 5: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn là 15,4 cm; đáy bé bằng một nửa đáy lớn và chiều cao là 5 cm.
A. 57,75 cm2
- B. 55,75 cm2
- C. 57,55 cm2
- D. 58,75 cm2
Câu 6: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn và đáy bé lần lượt là: cm và 10,3 cm; chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy.
- A. 140,61 cm2
B. 141,61 cm2
- C. 141,1 cm2
- D. 141,6 cm2
Câu 7: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 72kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó.
A. 5 400 kg thóc
- B. 5 500 kg thóc
- C. 5 600 kg thóc
- D. 5 300 kg thóc
Câu 8: Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 1,6m. Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,3m. Tính diện tích thành giếng?
- A. 1,614 m2
B. 1,6014 m2
- C. 1,6044 m2
- D. 1,644 m2
Câu 9: Trong sân trường, người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa cúc có đường kính 40dm. Bồn trồng hoa hoa hồng có chu vi 9,42 m. Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu dm?
- A. 530 m2
- B. 528,5 m2
C. 529,5 m2
- D. 539,5 m2
Câu 10: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 24,6 cm; chiều cao bằng 0,7 lần trung bình cộng hai đáy.
- A. 211,606 cm2
- B. 211,86 cm2
- C. 211,06 cm2
D. 211,806 cm2
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông góc tại B, chu vi là 37dm. Cạnh AB bằng cạnh AC, cạnh BC bằng cạnh AC. Tính diện tích hình tam giác ABC?
A. 60 dm2
- B. 70 dm2
- C. 80 dm2
- D. 90 dm2
Câu 12: Cho tam giác NQR như hình vẽ. Diện tích của tam giác NQR là:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho hình thang NSRQ như hình vẽ, công thức tính diện tích của hình thang NSRQ là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho hình tròn như hình bên dưới. Hãy chọn đáp án đúng
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 15: Tính diện tích phần tô màu ở hình dưới đây, biết rằng cạnh hình vuông là 4cm, đường kính hình tròn 2cm.
A. 4,86 cm2
- B. 4,96 cm2
- C. 4,85 cm2
- D. 4,95 cm2
Câu 16: Tính diện tích phần tô màu của hình dưới đây biết rằng hình vuông nằm trong hình tròn có cạnh dài 6cm.
- A. 15,45 cm2
B. 15,48 cm2
- C. 25,48cm2
- D. 25,45cm2
Câu 17: Diện tích của một hình tam giác là:
A. Độ dài đáy Chiều cao 2
- B. Độ dài đáy Chiều cao 2
- C. Độ dài đáy Chiều cao 2
- D. Độ dài đáy Chiều cao 2
Bình luận