Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 4: Phân số thập phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 4: Phân số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phân số được viết dưới dạng số thập phân có mẫu số bằng 10 là:

  • A. .
  • B. . .
  • C. .
  • D. .

Câu 3: Rút gọn phân số thập phân sau được phân số tối giản là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 4: Số cần điền vào dấu ..... là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự (1), (2) là:

  • A. 20; 70
  • B. 14; 7
  • C. 20; 7.
  • D. 10; 70

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải là:

  • A. 25;75.
  • B. 75;25.
  • C. 75;50.
  • D. 50;75.

Câu 7: Cho các chữ số 4; 17; 23; 100. Có thể lập được bao nhiêu phân số thập phân khác 1.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 8: Phân số thập phân thể hiện độ dài quãng đường từ nhà Hoa đến hiệu sách là

  • A. km.
  • B. km.
  • C. km.
  • D. km.

Câu 9: Bác Hoa may một bộ quần áo hết m vải. Hỏi Bác may 5 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?

  • A. m.
  • B. m.
  • C. m.
  • D. m.

Câu 10: Viết phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100.

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 11: Có bao nhiêu phân số thập phân có hiệu của tử số và mẫu số bằng 1. Biết rằng mẫu số là số bé hơn 1000?

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 11: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 12: Phân số thập phân đọc là:

  • A. Hai mươi ba phần mười.
  • B. Ba mươi hai phần mười.
  • C. Hai mươi ba và mười.
  • D. Hai mươi ba trên mười.

Câu 13: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Phân số “Bảy mươi chín phần một trăm” viết là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 15: Trong khay có ... cái bánh?

  • A. .
  • B. .
  • C. 2.
  • D. 1.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác