Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 14: Luyện tập chung có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số bé nhất trong các số thập phân sau:
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 2: Số lớn nhất trong các số thập phân sau:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 3: Số đo độ dài nào lớn nhất trong các số sau:
- A. 5,6m
B. 5600cm
- C. 56dm
- D. 5,6dm
Câu 4: Chuyển phân số thành số thập phân ta được số thập phân là:
- A. 0,21
B. 0,021
- C. 0,002
- D. 0,00021
Câu 5: Viết số thập phân 0,113 thành phân số thập phân ta được phân số là:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 6: Làm tròn số sau đến hàng phần trăm ta được:
- A. 0,047
- B. 0,1
- C. 0
D. 0,05
Câu 7: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm sau:
- A. 625
- B. 62,5
- C. 8,25
D. 8,5
Câu 8: Phần nguyên của số thập phân 54,58 là:
- A. 45
B. 54
- C. 58
- D. 85
Câu 9: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm để được thứ tự đúng:
km, hm, dam, … , dm, cm, mm
A. m
- B. kg
- C. dam
- D. g
Câu 10: Thứ tự đơn vị đo khối lượng đúng là:
- A. tấn, yến, kg, hg, dag, g.
- B. tấn, tạ, yến, hg, kg, dag, g.
- C. tấn, tạ, yến, kg, hg, dag.
D. tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
Câu 11: Số gồm 8 phần mười và 2 phần nghìn viết là:
- A. 80,2
- B. 0,82
- C. 0,082
D. 0,802
Câu 12: Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
- A. 0,5
B. 0,05
- C. 0,50
- D. 0,500
Câu 13: 7,018 > 7,0?8. Chữ số thích hợp để điền vào ? là:
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 14: Số thập phân trong hình sau đọc là:
- A. Không phẩy không nghìn không trăm sáu mươi năm.
- B. Không phẩy không trăm sáu mươi lăm.
C. Không phẩy không nghìn không trăm sáu mươi lăm.
- D. Không phẩy không không sáu mươi năm.
Câu 15: Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt, nếu mỗi đốt tre dài 315 mm thì mỗi đốt đó dài bao nhiêu dm?
A. 3,15
- B. 31,5
- C. 0,315
- D. 0,0315
Câu 16: Người ta ước tính cân nặng của một chú voi ở châu Phi là 6,35 tấn. Làm tròn cân nặng trên đến hàng đơn vị được:
- A. 6,3 tấn
B. 6 tấn
- C. 6,4 tấn
- D. 6,36 tấn
Câu 17: Mẹ mua quả mít nặng 4,45kg. Cô bán hàng làm tròn số cân nặng đến hàng phần mười được:
- A. 4,45kg
B. 4,5kg
- C. 5kg
- D. 4,6kg
Câu 18: Viết ba số thập phân khác nhau nằm giữa hai số 0,309 và 0,313 mà mỗi số có ba chữ số ở phần thập phân.
A. 0,310; 0,311; 0,312.
- B. 0,31; 0,31; 0,32.
- C. 0,301; 0,302; 0,303.
- D. 0,311; 3,12; 3,13
Câu 19: Viết số thập phân biết phần nguyên là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, phần thập phân là số có 3 chữ số bé nhất có tổng bằng 12.
- A. 90,129
- B. 99,129
C. 90,039
- D. 99,039
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung
Bình luận