Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 9: Luyện tập chung có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một cửa hàng cứ bán được 4 máy tính thì bán được 3 máy in. Hỏi nếu bán được 40 máy tính thì cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy in?

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 12
  • D. 10

Câu 2: Tổng của hai số là 161, hiệu của hai số đó là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số bé.

  • A. 30
  • B. 130
  • C. 31
  • D. 22

Câu 3: Quan sát hình vẽ sau, lấy số hình tròn chia cho số hình vuông ta được một phân số. Rút gọn phân số đó ta được phân số tối giản là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi bố thì trung bình cộng số tuổi của mẹ và Hoa là 24 tuổi. Hỏi bố của Hoa bao nhiêu tuổi?

  • A. 42 tuổi
  • B. 48 tuổi
  • C. 50 tuổi
  • D. 90 tuổi

Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48m, Nếu giảm chiều dài 6m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: Giá trị chữ số 8 trong số 789 143 là:

  • A. 800 000
  • B. 80 000
  • C. 8000
  • D. 800

Câu 7: Quan sát bảng sau và trả lời câu hỏi:

Đỉnh núiĐộ cao (mét)
Pu Ta Leng3049
Pu Si Lung3083
Fansipan3147
Ky Quan San (Bạch Mộc Lương Tử)3046

Đỉnh núi cao nhất là:

  • A. Pu Ta Leng.
  • B. Fansipan.
  • C. Pu Si Lung.
  • D. Ky Quan San (Bạch Mộc Lương Tử).

Câu 8: Phân số nào sau đây lớn hơn 1.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Hỗn số “Ba và mười chín phần một nghìn” viết là:

  • A. .
  • B. .
  • C. 19.
  • D. .

Câu 10: Chọn đáp án đúng trong các ý sau. Phân số có:

  • A. Có tử số là 7
  • B. Có tử số là 67
  • C. Có tử số là 6
  • D. Có mẫu số là 6

Câu 11:  Phân số nào sau đây bằng 1.

  • A.
  • B. .
  • C.
  • D.

Câu 12: Phân số chỉ phần đã tô màu xanh là:

Câu 1: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình bên là (nhìn ảnh): Câu 2: Thương  của phép chia 5:7 được viết dưới dạng phân số là: Câu 3: Phân số

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 13: Phân số của miếng bánh bị mất đi là:

Phân số – Wikipedia tiếng Việt

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 14: Người ta đã ngăn mấy phần mặt đường để sửa chữa? 

https://t.vdoc.vn/data/image/2023/12/31/638396245187654648.png

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 15: Phân số chỉ số khối rubik bị mất đi là phân số nào?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống: 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Trong các phân số sau, phân số nào khác với các phân số còn lại?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Phân số viết dưới dạng hỗn số là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Tính nhẩm: 202 200 : 100

  • A. 20  22                           
  • B. 20 220                
  • C. 202                    
  • D. 20 220 000

Câu 20: Không đặt tính hãy nhẩm kết quả phép tính sau;

  • A. 120                                         
  • B. 1000
  • C. 1875                                       
  • D. 15000

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác