Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 19: Phép cộng số thập phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 19: Phép cộng số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

3,45 + 6,35 …. 10

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không có dấu thích hợp

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

3,46 + 2,33 + 12,95 …. 9,2 + 9,54

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. Không có dấu thích hợp

Câu 3: Thực hiện phép tính:

7,05 cm + 9,66 cm + 3,95 cm + 12,34 cm

  • A. 33 dm
  • B. 36 cm
  • C. 33 cm
  • D. 36 dm

Câu 4: Tính (5 + 2,7) + 6,3 bằng:

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

…. – 3,665 = 12,335

  • A. 16
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 18

Câu 6: Thực hiện phép tính

65,71 + 35,11 + 0,38 + 1

  • A. 102
  • B. 102,2
  • C. 101,2
  • D. 101

Câu 7: Kết quả của phép tính bằng:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 8: Tính 7,1 + 2,9 bằng:

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 9,9

Câu 9: Tính 3,15 + 2,85 bằng:

  • A. 5
  • B. 5,95
  • C. 6
  • D. 6,95

Câu 10: Tính tổng 1,12 + 5,12 bằng:

  • A. 7,24
  • B. 6,42
  • C. 6,12
  • D. 6,24

Câu 11: Thực hiện phép tính 10,1 + 10,11 ta được kết quả là:

  • A. 20,21
  • B. 10,111
  • C. 20,12
  • D. 20,111

Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24,72cm. Chiều dài hơn chiều rộng 0,56cm. Tính chu vi của hình chữ nhật.

  • A. 100 cm
  • B. 90 cm
  • C. 80 cm
  • D. 120 cm

Câu 13: Một đội công nhân ngày đầu tiên đào được 13,18 mét đường. Ngày thứ hai đội đào được nhiều hơn ngày thứ nhất 7,17 mét đường. Hỏi trong hai ngày, đội công nhân đào được tổng cộng bao nhiêu mét đường?

  • A. 35,35 m
  • B. 33,53 m
  • C. 23,53 m
  • D. 35,53 m

Câu 14: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 27,46 mét vải. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 36,25 mét vải. Trong ngày thứ hai, cửa hàng đã bán được số mét vải là:

  • A. 66,46 m
  • B. 64,24 m
  • C. 63,71 m
  • D. 66,17 m

Câu 15: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m. Tính chu vi của cái sân đó.

  • A. 195 m
  • B. 350 m
  • C. 295 m
  • D. 390 m

Câu 16: Một cửa hàng buổi sáng bán được 36,74 kg gạo, buổi chiều của hàng đó bán được nhiều hơn buổi sáng 15,26 kg gạo. Hỏi cả ngày của hàng đó bán được tổng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 88,74 kg
  • B. 52 kg
  • C. 86,47 kg
  • D. 68 kg

Câu 17: Tổng của ba số bằng 102. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 75,8. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 64,1. Ba số lần lượt là

  • A. 37,9; 37,9 và 26,2
  • B. 37,8;  26,2 và 26,2
  • C. 37,9; 26,2 và 37,9
  • D. 37,9; 26,1 và 37,8

Câu 18: Tính:

37,05 + 18,01 + 42,95 + 21,09 + 6,25 + 0,7 + 3,75 + 0,3 + 14,95 + 15,15

  • A. 160
  • B. 160,2
  • C. 150,2
  • D. 150

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác