Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 22: Phép chia số thập phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 22: Phép chia số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 42,18 km
  • B. 44,28 km
  • C. 43,18 km
  • D. 41,28 km

Câu 2: Biết 10,4 lít dầu có cân nặng là 7,904 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó có cân nặng là 10,64 kg?

Oil Barrel Stock Illustration - Download Image Now - Art, Art And Craft,  Barrel - iStock

  • A. 15 lít
  • B. 14 lít
  • C. 13 lít
  • D. 12 lít

Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 20m. Tính chiều dài của thửa ruộng.

Grass Shape Design Element Isolated 3d Stock Illustration 2112530468 |  Shutterstock

  • A. 89 m
  • B. 43 m
  • C. 32 m
  • D. 29 m

Câu 4: Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?

  • A. 44 chai dầu
  • B. 45 chai dầu
  • C. 47 chai dầu
  • D. 48 chai dầu

Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó.

  • A. 50 m
  • B. 62,5 m
  • C. 37,5 m
  • D. 45 m

Câu 6: Thực hiện phép tính

  • A. 4
  • B. 0,04
  • C. 0,4
  • D. 0,004

Câu 7: Tính bằng:

  • A. 0,05
  • B. 0,005
  • C. 5
  • D. 0,5

Câu 8: Phép chia được thương là:

  • A. 3
  • B. 0,3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Tính bằng:

  • A. 0,14
  • B. 1,4
  • C. 0,014
  • D. 1,04

Câu 10: Kết quả của phép tính

  • A. 0,2
  • B. 0,02
  • C. 2
  • D. 20

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 0,12

Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

…..

  • A. Không có dấu thích hợp
  • B. <
  • C. >
  • D. =

Câu 13: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm

….

  • A. 1,83
  • B. 1,35
  • C. 1,55
  • D. 1,53

Câu 14: Tính bằng

  • A. 15
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 15: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số thập phân ban đầu.

  • A. 264,3
  • B. 2,643
  • C. 2643,2
  • D. 2,6432

Câu 16: Khi thực hiện phép trừ một số tự nhiên cho một số thập phân mà phần thập phân có một chữ số, bạn Bình đã chép thiếu dấu phẩy nên đã tiến hành trừ hai số tự nhiên và tìm được kết quả là 164. Em hãy viết phép trừ ban đầu, biết hiệu đúng của phép trừ là 328,7

  • A. 377 – 163 
  • B. 347 – 183 
  • C. 337 – 193 
  • D. 357 – 173 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác