Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 22: Phép chia số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 22: Phép chia số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

TRẮC NGHIỆM ….. TRẮC NGHIỆM

  • A. Không có dấu thích hợp
  • B. <
  • C. >
  • D. =

Câu 2: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm

TRẮC NGHIỆM …. TRẮC NGHIỆM

  • A. 1,83
  • B. 1,35
  • C. 1,55
  • D. 1,53

Câu 3: Tính TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. 15
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 4: Thực hiện phép tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 4
  • B. 0,04
  • C. 0,4
  • D. 0,004

Câu 5: Tính TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 0,05
  • B. 0,005
  • C. 5
  • D. 0,5

Câu 6: Phép chia TRẮC NGHIỆM được thương là:

  • A. 3
  • B. 0,3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Tính TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 0,14
  • B. 1,4
  • C. 0,014
  • D. 1,04

Câu 8: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,2
  • B. 0,02
  • C. 2
  • D. 20

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

…. TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,7
  • B. 1,7
  • C. 3,7
  • D. 4,7

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức

TRẮC NGHIỆM

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 0,12

Câu 11: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số thập phân ban đầu.

  • A. 264,3
  • B. 2,643
  • C. 2643,2
  • D. 2,6432

Câu 12: Khi thực hiện phép trừ một số tự nhiên cho một số thập phân mà phần thập phân có một chữ số, bạn Bình đã chép thiếu dấu phẩy nên đã tiến hành trừ hai số tự nhiên và tìm được kết quả là 164. Em hãy viết phép trừ ban đầu, biết hiệu đúng của phép trừ là 328,7

  • A. 377 – 163 
  • B. 347 – 183 
  • C. 337 – 193 
  • D. 357 – 173

Câu 13: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 20m. Tính chiều dài của thửa ruộng.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 89 m
  • B. 43 m
  • C. 32 m
  • D. 29 m

Câu 14: Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 44 chai dầu
  • B. 45 chai dầu
  • C. 47 chai dầu
  • D. 48 chai dầu

Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó.

  • A. 50 m
  • B. 62,5 m
  • C. 37,5 m
  • D. 45 m

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác