Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 21: Phép nhân số thập phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 21: Phép nhân số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một vòi chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5 lít nước. Hỏi trong giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?

  • A. 990 lít
  • B. 900 lít
  • C. 165 lit
  • D. 765 lít

Câu 2: Một can chứa 15 lít dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng can rỗng nặng 1,5kg?

  • A. 15,5 kg
  • B. 13,5 kg
  • C. 14,5 kg
  • D. 12,5 kg

Câu 3: Điểm kiểm tra trung bình của lớp 5A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 5A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của học sinh nam đạt được.

  • A. 128,72 điểm.
  • B. 117,72 điểm.
  • C. 127,72 điểm.
  • D. 137,72 điểm.

Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5, chiều rộng kém chiều dài 2,3 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.

  • A. 46,4m ; 147,5m2.
  • B. 45,4m ; 147,5m2.
  • C. 46,4m ; 127,5m2.
  • D. 45,4m ; 127,5m2.

Câu 5: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,3 g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?

  • A. 3861 (gam)
  • B. 3761 (gam)
  • C. 3851 (gam)
  • D. 3751 (gam)

Câu 6: Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần, được bao nhiêu bớt đi 75,5 thì được kết quả là 165.

  • A. 1202,5
  • B. 1200,2
  • C. 1255,5
  • D. 1205,2

Câu 7: Hai số thập phân có tổng là 55,22. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái một hàng, rồi lấy hiệu của số lớn và nó ta được 37,07. Tìm hai số đó.

  • A. Số lớn: 36,7; Số bé: 18,5 
  • B. Số lớn: 38,7; Số bé: 16,5 
  • C. Số lớn: 48,7; Số bé: 6,5 
  • D. Số lớn: 38,5; Số bé: 16,7 

Câu 8: Thực hiện phép tính 1,5 2

  • A. 3
  • B. 3,5
  • C. 2
  • D. 4

Câu 9: Tính tích

  • A. 15
  • B. 10
  • C. 30
  • D. 20

Câu 10: Kết quả của phép tính

  • A. 2,25
  • B. 3,5
  • C. 2,5
  • D. 1,45

Câu 11: Tích của hai số là:

  • A. 22,1
  • B. 2,211
  • C. 23,1
  • D. 2,31

Câu 12: Tính được kết quả là:

  • A. 1,44
  • B. 16,44
  • C. 124
  • D. 18,24

Câu 13: Thực hiện phép tính:

  • A. 4,059
  • B. 4,509
  • C. 4,905
  • D. 4,095

Câu 14: Điền dấu tích hợp vào chỗ chấm

….

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không có dấu thích hợp

Câu 15: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm

….

  • A. 221,375
  • B. 240,375
  • C. 241,375
  • D. 231,375

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

….

  • A. Không có dấu thích hợp
  • B. =
  • C. <
  • D. >

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

….

  • A. 705
  • B. 750
  • C. 605
  • D. 665

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác