Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 4: Các phép tính với phân số (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 4: Các phép tính với phân số (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
3,45 + 6,35 …. 10
A. <
- B. >
- C. =
- D. Không có dấu thích hợp
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
3,46 + 2,33 + 12,95 …. 9,2 + 9,54
- A. >
B. =
- C. <
- D. Không có dấu thích hợp
Câu 3: Thực hiện phép tính:
7,05 cm + 9,66 cm + 3,95 cm + 12,34 cm
- A. 33 dm
- B. 36 cm
C. 33 cm
- D. 36 dm
Câu 4: Tính (5 + 2,7) + 6,3 bằng:
- A. 11
- B. 12
- C. 13
D. 14
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
37,469 - …. = 96,96 – 71,69
A. 12,199
- B. 12,99
- C. 13,91
- D. 13,991
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
67 – 42,35 …. 24,05 + 0,66
- A. >
B. <
- C. =
- D. Không có dấu thích hợp
Câu 7: Kết quả của phép tính
- A. 2,255
- B. 2,5
C. 4,51
- D. 3,5
Câu 8: Biết 10,4 lít dầu có cân nặng là 7,904 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó có cân nặng là 10,64 kg?
- A. 15 lít
B. 14 lít
- C. 13 lít
- D. 12 lít
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 20m. Tính chiều dài của thửa ruộng.
- A. 89 m
- B. 43 m
C. 32 m
- D. 29 m
Câu 10:Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24,72cm. Chiều dài hơn chiều rộng 0,56cm. Tính chu vi của hình chữ nhật.
A. 100 cm
- B. 90 cm
- C. 80 cm
- D. 120 cm
Câu 11: Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?
- A. 44 chai dầu
- B. 45 chai dầu
- C. 47 chai dầu
D. 48 chai dầu
Câu 12: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 27,46 mét vải. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 36,25 mét vải. Trong ngày thứ hai, cửa hàng đã bán được số mét vải là:
- A. 66,46 m
- B. 64,24 m
C. 63,71 m
- D. 66,17 m
Câu 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó.
A. 50 m
- B. 62,5 m
- C. 37,5 m
- D. 45 m
Câu 14: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên phải 1 chữ số ta được số thứ hai, dời dấu phẩy của số ban đầu sang bên trái một chữ số ta được số thứ ba, cộng ba số lại ta được tổng bằng 360,306 . Tìm số thập phân ban đầu
- A. 33,64
B. 32,46
- C. 32,64
- D. 33,46
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
73,55 m + 35 dm + 0,95 cm = …. mm
- A. 10864,5
B. 77059,5
- C. 760595
- D. 18640,95
Câu 16: Tính
- A. 22,955
- B. 24,955
C. 23,955
- D. 21,955
Câu 17: Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6 kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5 kg, ba thứ ba bằng bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 133,96 kg
- B. 133,69 kg
- C. 123,96 kg
- D. 123,69 kg
Câu 18: Một đội công nhân ngày đầu tiên đào được 13,18 mét đường. Ngày thứ hai đội đào được nhiều hơn ngày thứ nhất 7,17 mét đường. Hỏi trong hai ngày, đội công nhân đào được tổng cộng bao nhiêu mét đường?
- A. 35,35 m
B. 33,53 m
- C. 23,53 m
- D. 35,53 m
Câu 19: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m. Tính chu vi của cái sân đó.
- A. 195 m
- B. 350 m
- C. 295 m
D. 390 m
Câu 20: Kết quả của phép tính là:
- A. 2,2
B. 2,1
- C. 3,1
- D. 0,1
Câu 21: Thực hiện phép tính:
A. 4,059
- B. 4,509
- C. 4,905
- D. 4,095
Câu 22: Một vòi chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5 lít nước. Hỏi trong giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
A. 990 lít
- B. 900 lít
- C. 165 lit
- D. 765 lít
Câu 23: Một can chứa 15 lít dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng can rỗng nặng 1,5kg?
- A. 15,5 kg
B. 13,5 kg
- C. 14,5 kg
- D. 12,5 kg
Câu 24: Điểm kiểm tra trung bình của lớp 5A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 5A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của học sinh nam đạt được.
- A. 128,72 điểm.
- B. 117,72 điểm.
C. 127,72 điểm.
- D. 137,72 điểm.
Câu 25: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5, chiều rộng kém chiều dài 2,3 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
- A. 46,4m ; 147,5m2.
- B. 45,4m ; 147,5m2.
- C. 46,4m ; 127,5m2.
D. 45,4m ; 127,5m2.
Bình luận