Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong số 243,761, có giá trị của chữ số 3 gấp bao nhiêu lần giá trị của chữ số 6?
- A. 5 lần
- B. 0,5 lần
C. 50 lần
- D. 0,05 lần
Câu 2: Một hình tam giác có đáy 15 cm và chiều cao 2,4cm. Tính diện tích hình tam giác đó?
- A. 21 cm2
B. 18 cm2
- C. 36 cm2
- D. 24 cm2
Câu 3: Tính
- A. 3
- B. 0,3
- C. 0,03
D. 300
Câu 4: Cửa hàng bác A có số quả cam là số tròn trăm liền sau của 700. Hỏi cửa hàng bác A có bao nhiêu quả cam?
- A. 700 quả
- B. 750 quả
C. 800 quả
- D. 900 quả
Câu 5: Phân số đọc là:
A. Năm phần chín.
- B. Chín phần năm.
- C. Năm trên chín.
- D. Chín dưới năm.
Câu 6: Lan đi bộ đến trường hết 10 phút 30 giây. Cũng có thể nói, Lan đi bộ đến trường hết:
- A. 130 giây.
B. 630 giây.
- C. 1300 giây.
- D. 6300 giây.
Câu 7: Tùng đã đổ l nước vào bình, Bình đã lấy ra
l nước trong bình. Phép tính thể hiện số lít nước còn lại trong bình là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 8: Trong truyện cổ tích cây tre trăm đốt, nếu mỗi đốt tre dài 27,5 cm thì cây tre trăm đốt dài bao nhiêu?
- A.
. .
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 9: Một khu đất có diện tích 10,5 km². Diện tích đó tương đương với bao nhiêu héc-ta?
- A. 10,5.
- B. 100,5.
C. 1050.
- D. 1500
Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
- A. 31,7
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 11: Làm tròn số sau đến hàng phần trăm ta được:
- A. 0,047
- B. 0,1
- C. 0
D. 0,05
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24,72cm. Chiều dài hơn chiều rộng 0,56cm. Tính chu vi của hình chữ nhật.
A. 100 cm
- B. 90 cm
- C. 80 cm
- D. 120 cm
Câu 13: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
…. + 0,25 = 26,66 – 3,41
- A. 22
- B. 21
C. 23
- D. 24
Câu 14: Một vòi chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5 lít nước. Hỏi trong giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
A. 990 lít
- B. 900 lít
- C. 165 lit
- D. 765 lít
Câu 15: Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 42,18 km
- B. 44,28 km
- C. 43,18 km
- D. 41,28 km
Câu 16: Biết là độ dài đường kính của đường tròn. Công thức tính chu vi
của đường tròn là:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 17: Muốn cắt, dán các hình vuông, hình chữ nhật lại thành hình khối như dưới đây, thì cần bao nhiêu hình vuông và bao nhiêu hình chữ nhật?
- A. 2 hình vuông; 6 hình chữ nhật
B. 2 hình vuông; 4 hình chữ nhật
- C. 4 hình vuông; 2 hình chữ nhật
- D. 5 hình chữ nhật; 2 hình vuông
Câu 18: Cho hình thang ABCD có góc A và góc D vuông, đáy nhỏ AB = 36cm, đáy lớn CD = 54cm, cạnh AD = 40cm. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho DM = 10cm. Từ M kẻ đường thẳng song song với DC và cắt BC tại N. Tính diện tích hình thang ABNM.
- A. 1272,5 (cm2)
B. 1282,5 (cm2)
- C. 1482,5 (cm2)
- D. 1285,5 (cm2)
Câu 19: Cho hình tam giác như bên dưới. Chọn đáp án đúng về diện tích hình tam giác
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 20: Có ba khúc vải loại I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng hết 9,4m; loại II hết 9,05m; loại III là 9,43m. Hỏi sau khi may quần áo xong, loại vải loại nào còn nhiều vải nhất?
A. Loại II
- B. Loại III
- C. Loại I
- D. Cả loại II và loại I
Câu 21: Nếu tăng chiều cao của một tam giác lên 2 lần và giảm độ dài đáy của tam giác đó đi 4 lần, thì diện tích của tam giác đó thay đổi như thế nào?
A. Diện tích giảm đi 2 lần
- B. Diện tích giảm đi 4 lần
- C. Diện tích tăng lên 3 lần
- D. Diện tích tăng lên 2 lần
Câu 22: Tính diện tích của tam giác vuông PEF ở hình bên:
A. 7,5 cm2
- B. 15 cm2
- C. 8 cm2
- D. 4 cm2
Câu 23: Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6 kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5 kg, ba thứ ba bằng bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
![]() | ![]() | ![]() |
A. 133,96 kg
- B. 133,69 kg
- C. 123,96 kg
- D. 123,69 kg
Câu 24: Một can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 9,3kg
- B. 10,3kg
- C. 8,3kg
- D. 11,3kg
Câu 25: Ba bạn Nam; Huy; Cường có một số kẹo, biết rằng: Nam có số kẹo kém trung bình cộng của ba bạn là 2 chiếc. Tổng số kẹo của Huy và Cường là 30 chiếc. Hỏi tổng số kẹo của cả ba bạn là bao nhiêu chiếc?
- A. 14 cái kẹo
- B. 24 cái kẹo
C. 42 cái kẹo
- D. 52 cái kẹo
Bình luận