Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền vào chỗ chấm:
46 305 = 40 000 + … + 300 + 5
- A. 6
- B. 60
- C. 600
D. 6000
Câu 2: Tính diện tích của hình tròn có đường kính bằng 4,2 cm
- A. 13,847 cm2
- B. 13,874 cm2
- C. 13,8774 cm2
D. 13,8474 cm2
Câu 3: Các góc của tam giác đều bằng bao nhiêu độ?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm < < là:
- A. 15.
B. 16.
- C. 17.
- D. 18.
Câu 5: Số 89 075 đọc là:
- A. Tám chín nghìn không trăm bảy mươi lăm
- B. Tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi năm
C. Tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi lăm
- D. Tám chín nghìn không trăm bảy mươi lăm
Câu 6: Tính diện tích phần tô màu của hình dưới đây biết rằng hình vuông nằm trong hình tròn có cạnh dài 6cm.
- A. 15,45 cm2
B. 15,48 cm2
- C. 25,48cm2
- D. 25,45cm2
Câu 7: Rổ xoài nặng 1,6 kg, con gà nặng 1550 g. Hỏi con gà nhẹ hơn rổ xoài bao nhiêu gam?
- A. .
B.
- C.
- D. .
Câu 8: Sắp xếp các số đo dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé?
2 ngày; 50 giờ; 1400 phút; 1 tháng
- A. 1 tháng; 2 ngày; 50 giờ; 1400 phút.
B. 1 tháng; 50 giờ; 2 ngày; 1400 phút.
- C. 1400 phút; 2 ngày; 50 giờ; 1 tháng.
- D. 1400 phút; 50 giờ; 2 ngày; 1 tháng.
Câu 9: Tính:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 10: Trong rổ có 100 quả trứng gà. Mẹ mang 65 quả ra chợ bán. Phân số biểu diễn số trứng mẹ đã mang đi bán là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 11: Số?
- A. 8100; 9200
- B.
C. 9000; 9200
- D. 9000; 9300
Câu 12: Đổi hỗn số thành phân số, ta được:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 13: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 24,6 cm; chiều cao bằng 0,7 lần trung bình cộng hai đáy.
- A. 211,606 cm2
- B. 211,86 cm2
- C. 211,06 cm2
D. 211,806 cm2
Câu 14: Chú Thưởng cần đậy kín các bình rượu lại nên chú đã mua một số loại dây chun có cùng độ dài là 9,5 cm (nếu kéo dài quá 2 lần độ dài của dây chun thì nó sẽ bị đứt). Biết rằng miệng của các bình rượu có dạng hình tròn, có chu vi là 2,5 cm. Hỏi với loại dây chun đó có thể buộc được miệng các bình rượu hay không?
- A. Không thể buộc được, do chu vi miệng bình lớn hơn độ dài dây chun
B. Có thể buộc được, do chu vi miệng bình nhỏ hơn độ dài của dây chun ki kéo căng ra gấp đôi.
- C. Không thể buộc được, do chu vi miệng bình bé hơn độ dài dây chun
- D. Có thể buộc được, do chu vi miệng bình lớn hơn độ dài của dây chun ki kéo căng ra gấp đôi.
Câu 15: Bạn Vân vẽ một hình chữ nhật như trong hình bên dưới, sau đó bạn Vân đã cắt đi hai phần hình tam giác (như trong hình) để tạo thành một hình thang. Em hãy tính diện tích của hình thang đó.
A. 13,5 cm2
- B. 14,5 cm2
- C. 12,5 cm2
- D. 15,5 cm2
Câu 17: Tính diện tích của hình tròn có đường kính bằng 5 cm.
A. 19,625 cm2
- B. 19,65 cm2
- C. 19,25 cm2
- D. 19,5 cm2
Câu 18: Hình thang vuông có:
- A. 2 đáy cùng vuông góc với 2 cạnh bên
- B. 1 đáy vuông góc với 2 cạnh bên
- C. 2 đáy không vuông góc với 1 cạnh bên
D. 2 đáy cùng vuông góc với 1 cạnh bên
Câu 19: Tính diện tích của hình tam giác trong hình dưới.
- A. 1,25 cm2
B. 1,125 cm2
- C. 4,5 cm2
- D. 9 cm2
Câu 20: Thực hiện phép tính:
5 : 0,1 + 0,5 : 0,01 + 0,05 : 0,001 + 0,005 : 0,0001
A. 200
- B. 20
- C. 0,002
- D. 0,02
Câu 21: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó.
A. 50 m
- B. 62,5 m
- C. 37,5 m
- D. 45 m
Câu 22: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,3 g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
A. 3861 (gam)
- B. 3761 (gam)
- C. 3851 (gam)
- D. 3751 (gam)
Câu 23: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5, chiều rộng kém chiều dài 2,3 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
- A. 46,4m ; 147,5m2.
- B. 45,4m ; 147,5m2.
- C. 46,4m ; 127,5m2.
D. 45,4m ; 127,5m2.
Câu 24: Cô giáo thưởng 630 quyển vở cho các bạn, mỗi bạn 15 quyển. Vậy 12 bạn sẽ được tổng số quyển vở là:
- A. 42 quyển
- B. 420 quyển
C. 504 quyển
- D. 126 quyển
Câu 25: Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên?
A. 18 số
- B. 17 số
- C. 16 số
- D. 15 số
Bình luận