Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chữ số 2 trong số 613,229 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng chục
  • C. Hàng phần mười
  • D. Hàng phần trăm

Câu 2: Tính diện tích của hình tam giác có độ dài đáy bằng 15 cm và chiều cao bằng TRẮC NGHIỆM độ dài đáy.

  • A. 60 cm2
  • B. 65 cm2
  • C. 75 cm2
  • D. 70 cm2

Câu 3: Làm tròn số 778 052 đến hàng nghìn ta được số?

  • A. 770 000
  • B. 780 000
  • C. 778 100
  • D. 870 000

Câu 4: Tính 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 422,5
  • B. 425,5
  • C. 427,5
  • D. 426,5

Câu 5: Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75cm; đáy bé bằng TRẮC NGHIỆM đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135cm; chiều rộng 50cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy bé của hình thang.

TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • A. Đáy lớn 54cm; đáy bé 36cm
  • B. Đáy lớn 90cm; đáy bé 60cm
  • C. Đáy lớn 72cm; đáy bé 48cm
  • D. Đáy lớn 108cm; đáy bé 72cm

Câu 6: Tính diện tích của hình tròn có chu vi là 25,12 cm

  • A. 50,4 cm2
  • B. 52,24 cm2
  • C. 50,24 cm2
  • D. 52,4 cm2

Câu 7: Một hình thang có đáy bé là 12 cm, đáy lớn gấp 1,5 lần đáy bé, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 250 cm2
  • B. 235 cm2
  • C. 255 cm2
  • D. 225 cm2

Câu 8: Tờ tiền dưới có mệnh giá là? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hai trăm nghìn
  • B. Hai nghìn đồng
  • C. Hai trăm nghìn đồng
  • D. Hai trăm đồng

Câu 9: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;

  • A. 342 cm2
  • B. 350 cm2
  • C. 352 cm2
  • D. 340 cm2

Câu 10: Tam giác đều có:

  • A. 3 cạnh bằng nhau
  • B. 3 góc bằng TRẮC NGHIỆM
  • C. 2 cạnh vuông góc với nhau
  • D. 1 góc bằng TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Khoanh vào đáp án sai:

  • A. 9 là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số.
  • B. 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất.
  • C. Trong số 68 093, số 8 có giá trị là 8000.
  • D. 98 là số tự nhiên chẵn lớn nhất có hai chữ số.

Câu 12: Phân số chỉ số miếng bánh pizza còn lại là:

TRẮC NGHIỆM

  • A.  TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.  TRẮC NGHIỆM.
  • D.  TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Lan tô màu xanh TRẮC NGHIỆM tờ giấy, Hoa tô màu hồng TRẮC NGHIỆM tờ giấy. Phép tính thể hiện Lan và Hoa đã tô màu số phần tờ giấy là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM                                   
  • B. TRẮC NGHIỆM                       
  • C. TRẮC NGHIỆM                        
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: 

“Những chiếc bút màu đặt ... với nhau”

TRẮC NGHIỆM

  • A. Vuông góc.
  • B. Cắt nhau.
  • C. Song song.
  • D. Trùng nhau.

Câu 15: Con vịt cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,035 kg.
  • B. 2,35 kg.
  • C. 35,2 kg.
  • D. 350,2 kg.

Câu 16: Điền đơn vị đo ha, km, m thích hợp theo thứ tự từ trái sang phải vào chỗ chấm:

Hồ Tây ở Hà Nội có diện tích hơn 500 ...; chu vi khoảng 14,8 ...; nơi sâu nhất của hồ lên đến 2,3 ...?

  • A. ha, km, m.
  • B. km, m, ha.
  • C. ha, m, km.
  • D. km, ha, m.

Câu 17: Độ dài của chiếc bút chì là ......cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 

  • A. 790TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Số thập phân trong hình sau đọc là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Không phẩy không nghìn không trăm sáu mươi năm.
  • B. Không phẩy không trăm sáu mươi lăm.
  • C. Không phẩy không nghìn không trăm sáu mươi lăm.
  • D. Không phẩy không không sáu mươi năm.

Câu 19: Một cửa hàng buổi sáng bán được 36,74 kg gạo, buổi chiều của hàng đó bán được nhiều hơn buổi sáng 15,26 kg gạo. Hỏi cả ngày của hàng đó bán được tổng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 88,74 kg
  • B. 52 kg
  • C. 86,47 kg
  • D. 68 kg

Câu 20: Điểm kiểm tra trung bình của lớp 5A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 5A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của học sinh nam đạt được.

  • A. 128,72 điểm.
  • B. 117,72 điểm.
  • C. 127,72 điểm.
  • D. 137,72 điểm.

Câu 21: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số thập phân ban đầu.

  • A. 264,3
  • B. 2,643
  • C. 2643,2
  • D. 2,6432

Câu 22: Ngân có một chồng giấy 400 tờ, mỗi tờ giấy dày 0,1 mm. Ngân nhận thấy cứ 10 tờ giấy sẽ có cân nặng là 0,001kg. Hãy giúp Ngân tính độ dày của chồng giấy và trọng lượng của 400 tờ giấy đó.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Độ dày: 40 mm; Trọng lượng: 40g
  • B. Độ dày: 40 mm; Trọng lượng: 4kg
  • C. Độ dày: 50 mm; Trọng lượng: 50g
  • D. Độ dày: 50 mm; Trọng lượng: 5g

Câu 23: Tìm số ghi ở nhụy hoa, biết số ghi ở nhụy hoa bằng trung bình cộng của các số ghi ở cánh hoa.

  • A. 66
  • B. 67
  • C. 68
  • D. 69

Câu 24: Trang trại nhà bác An có 789 654 con gà. Làm tròn số gà đó đến hàng nghìn ta được:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 780 000
  • B. 790 000 
  • C. 789 000
  • D. 798 000

Câu 25: Lớp 5A nhận về 40 hộp sữa gồm hai loại: sữa có đường và ít đường. Số lượng sữa có đường nhiều hơn số lượng sữa ít đường là 14 hộp. Hỏi lớp 5A đã nhận về bao nhiêu hộp sữa ít đường?

  • A. 13 hộp
  • B. 14 hộp
  • C. 26 hộp
  • D. 27 hộp

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác