Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 11: So sánh các số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • A. 0,12; 0,21; 0,09; 0,50.
  • B. 0,09; 0,12; 0,21; 0,50.
  • C. 0,12; 0,50; 0,21; 0,09.
  • D. 0,09; 0,12; 0,50; 0,21.

Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

  • A. ; 0,45; ; .
  • B. ; 0,45; ; .
  • C. ;; 0,45; .
  • D. ;; ; 0,45.

Câu 3: Mai, Lan và Bình đi bộ đến trường mỗi ngày. Biết khoảng cách từ:

  1. Nhà Mai đến trường là 300 m
  2. Nhà Lan đến trường là 0,5 km
  3. Nhà Bình đến trường là 1,1 km

Sắp xếp theo thứ tự từ bạn đi bộ xa nhất đến bạn đi bộ ngắn nhất?

  • A. Mai, Lan, Bình.
  • B. Bình, Lan, Mai.
  • C. Mai, Bình, Lan.
  • D. Bình, Mai, Lan.

Câu 4: Cho các số 9,75; 9,7500; ; . Có bao nhiêu số bằng nhau?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 5: Chữ số không  thích hợp để điền vào chỗ chấm là?

67,8... < 67,83

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 6: Số thập phân nào lớn nhất trong các số dưới đây:

  • A. 4,35.
  • B. 4,53.
  • C. 5,43.
  • D. 5,343.

Câu 7: Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số dưới đây:

  • A. 4,35.
  • B. 4,53.
  • C. 5,43.
  • D. 5,343.

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

  • A. >.
  • B. =.
  • C. <.
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

Muốn so sánh hai số thập phân, nếu phần nguyên của hai số đó khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên... thì số đó...

  • A. Lớn hơn...lớn hơn.
  • B. Bé hơn...lớn hơn.
  • C. Lớn hơn...bé hơn.
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Chọn phép so sánh chính xác:

  • A. 5,13 < 5,04.
  • B. 11,1 = 1,11.
  • C. 23,06 = 23,60.
  • D. 40,78 < 40,785.

Câu 11: Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân thỏa mãn:

5,1 < … < 5,9

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 12: Tìm hai số tự nhiên chẵn liên tiếp điền vào chỗ chấm sao cho: 

… < 18,54 < …

  • A. 18; 20.
  • B. 18; 19.
  • C. 17; 19.
  • D. 17; 20.

Câu 13: Số tự nhiên bé nhất điền vào chỗ chấm là: 

… > 10, 35

  • A. 11.
  • B. 11,5.
  • C. 12.
  • D. 12,5.

Câu 14: Số thập phân lớn hơn 27,5 nhưng nhỏ hơn 27,6 là:

  • A. 27,5.
  • B. 27,56.
  • C. 27,6.
  • D. 27,65.

Câu 15: Có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số giống nhau ở phần thập phân điền vào chỗ chấm sau:

5,05 < … < 6

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 16: Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần nguyên và 1 chữ số ở phần thập phân mà khi đổi vị trí chữ số ở phần nguyên với chữ số ở phần thập phân thì vẫn được giá trị bằng ban đầu?

  • A. 9.
  • B. 6.
  • C. 3.
  • D. 0.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác