Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 11: So sánh các số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm để được một dãy số có quy luật.
5,1; 5,2; 5,3; ...; ...; 5,6
A. 5,4; 5,5.
- B. 5,3; 5,5.
- C. 5,5; 5,6.
- D. 5,35; 5,45.
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn điền vào chỗ chấm sau: 8,125 < … < 15,098?
- A. 3.
- B. 4.
C. 5.
- D. 6.
Câu 3. Số thập phân lớn nhất được viết bởi ba chữ số 2;3;5 là:
- A. 25,3.
B. 5,32.
- C. 53,2.
- D. 2,53
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Muốn so sánh hai số thập phân, nếu phần nguyên của hai số đó khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên... thì số đó...
A. Lớn hơn...lớn hơn.
- B. Bé hơn...lớn hơn.
- C. Lớn hơn...bé hơn.
- D. Đáp án khác
Câu 5: Chọn phép so sánh chính xác:
- A. 5,13 < 5,04.
- B. 11,1 = 1,11.
- C. 23,06 = 23,60.
D. 40,78 < 40,785.
Câu 6: Số thập phân bằng với số 37,070 là:
A. 37,07.
- B. 37,70.
- C. 37,007.
- D. 37.
Câu 7: Cho các số 9,75; 9,7500; ; . Có bao nhiêu số bằng nhau?
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
D. 4.
Câu 8: Chữ số không thích hợp để điền vào chỗ chấm là?
67,8... < 67,83
- A. 0.
- B. 1.
- C. 2.
D. 3.
Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 458,08 kg gạo. Ngày thứ hai bán được 468,5 kg gạo. Ngày thứ ba bán được 444,95 kg gạo. Ngày cửa hàng bán được nhiều gạo nhất là:
- A. Ngày thứ nhất.
B. Ngày thứ hai.
- C. Ngày thứ ba.
- D. Ba ngày bằng nhau.
Câu 10: Có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số giống nhau ở phần thập phân điền vào chỗ chấm sau:
5,05 < … < 6
- A. 6.
- B. 7.
- C. 8.
D. 9.
Câu 11: Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần nguyên và 1 chữ số ở phần thập phân mà khi đổi vị trí chữ số ở phần nguyên với chữ số ở phần thập phân thì vẫn được giá trị bằng ban đầu?
A. 9.
- B. 6.
- C. 3.
- D. 0.
Câu 12: Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân thỏa mãn:
5,1 < … < 5,9
- A. 5.
- B. 6.
C. 7.
- D. 8.
Câu 13: Tìm hai số tự nhiên chẵn liên tiếp điền vào chỗ chấm sao cho:
… < 18,54 < …
A. 18; 20.
- B. 18; 19.
- C. 17; 19.
- D. 17; 20.
Câu 14: Số tự nhiên bé nhất điền vào chỗ chấm là:
… > 10, 35
A. 11.
- B. 11,5.
- C. 12.
- D. 12,5.
Câu 15: Số thập phân lớn hơn 27,5 nhưng nhỏ hơn 27,6 là:
- A. 27,5.
- B. 27,56.
- C. 27,6.
D. 27,65.
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân
Bình luận