Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tổ của Vân có 5 bạn. Hỏi tổng chiều cao của cả tổ là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 675cm
- B. 675m
- C. 657cm
- D. 665cm
Câu 2: Lớp 5A nhận về 40 hộp sữa gồm hai loại: sữa có đường và ít đường. Số lượng sữa có đường nhiều hơn số lượng sữa ít đường là 14 hộp. Hỏi lớp 5A đã nhận về bao nhiêu hộp sữa ít đường?
A. 13 hộp
- B. 14 hộp
- C. 26 hộp
- D. 27 hộp
Câu 3 Cô giáo thưởng 630 quyển vở cho các bạn, mỗi bạn 15 quyển. Vậy 12 bạn sẽ được tổng số quyển vở là:
- A. 42 quyển
- B. 420 quyển
C. 504 quyển
- D. 126 quyển
Câu 4: Tổng hai kho thóc có chứa 112 tạ thóc. Lúc sau người ta chuyển 3 tấn ở kho thứ nhất sang kho thứ hai thì số thóc ở kho thứ nhất hơn kho thứ hai là 22 tạ. Tìm số thóc ban đầu của kho thứ hai.
A. 15 tạ
- B. 16 tạ
- C. 97 tạ
- D. 22 tạ
Câu 5: Ba bạn Nam; Huy; Cường có một số kẹo, biết rằng: Nam có số kẹo kém trung bình cộng của ba bạn là 2 chiếc. Tổng số kẹo của Huy và Cường là 30 chiếc. Hỏi tổng số kẹo của cả ba bạn là bao nhiêu chiếc?
- A. 14 cái kẹo
- B. 24 cái kẹo
C.42 cái kẹo
- D. 52 cái kẹo
Câu 6: “Sáu nghìn cộng bảy nghìn một trăm lẻ tám” được kết quả là:
A. 13 108
- B. 13 000
- C. 14 000
- D. 13 081
Câu 7: Điền vào ô trống:
- A. 600
- B. 400
C. 300
- D. 900
Câu 8: “>, <, =” ?
A. >
- B.
- C. =
- D. +
Câu 9: Bạn Quân có 70 000 đồng. Hỏi bạn Quân có đủ tiền mua món đồ ở dưới không? Vì sao?
- A. Bạn Quân không đủ tiền vì 70 000 đồng > 65 000 đồng
- B. Bạn Quân không đủ tiền vì 70 000 đồng < 65 000 đồng
C. Bạn Quân đủ tiền vì 70 000 đồng > 65 000 đồng
- D. Bạn Quân đủ tiền vì 70 000 đồng < 65 000 đồng
Câu 10: Tính nhẩm:
- A. 32
- B. 320
- C. 3200
D. 32 000
Câu 11: Kết quả của phép tính 2568 + 1235 là:
- A. 3830
B. 3803
- C. 3703
- D. 4023
Câu 12: Số?
A. 79 000
- B. 7900
- C. 790
- D. 79
Câu 13: Điền vào ô trống:
- A. 98
- B. 396
- C. 369
D. 99
Câu 14: Có một số kẹo như trên hình. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu chiếc kẹo? (Biết số kẹo được chia đều).
A. 2 cái kẹo
- B. 3 cái kẹo
- C. 4 cái kẹo
- D. 5 cái kẹo
Câu 15: Giá trị của biểu thức là:
A. 160
- B. 100
- C. 50
- D. 130
Câu 16: Điền dấu “>,<,=” vào chỗ chấm:
- A. >
B. <
- C. =
Câu 17: Tìm số kẹo ban đầu?
- A. 33 cái kẹo
- B. 20 cái kẹo
- C. 35 cái kẹo
D. 36 cái kẹo
Câu 18: Trung bình cộng của hai số 357 và 123 là:
- A. 480
- B. 250
C. 240
- D. 440
Bình luận